Enzym hemi cellulase cấp thực phẩm hemicellulase CAS 9025-57-4 dùng để nướng và xay

Mô tả sản phẩm
1. Giới thiệu:
Hemi-Cellulase được sản xuất bằng phương pháp lên men chìm nấm Trichoderma reesei, sau đó tinh chế, định hình và sấy khô. Sản phẩm được sử dụng trong làm bánh để cải thiện tính chất xử lý bột, tính chất cảm quan cũng như thể tích sản phẩm nướng bằng cách biến đổi thành phần hemicellulose trong bột.
2. Cơ chế:
Hemicellulose bao gồm một nhóm polysaccharide không đồng nhất được tạo thành từ hexose, pentose và các dẫn xuất của chúng. Sản phẩm có khả năng phân hủy các polyme hemicellulose có trong bột mì để tạo ra oligomer và các thành phần cấu tạo của chúng, góp phần cải thiện tính chất xử lý bột, quá trình lên men nấm men, thể tích sản phẩm, đặc tính cảm quan và kết cấu ruột bánh.
Liều dùng
Đối với bánh mì nướng: Liều lượng khuyến nghị là 10-20g cho mỗi tấn bột mì. Liều lượng cần được tối ưu hóa dựa trên từng ứng dụng, thông số kỹ thuật của nguyên liệu thô, kỳ vọng sản phẩm và các thông số chế biến. Tốt nhất nên bắt đầu thử nghiệm với thể tích phù hợp.
Kho
Đóng gói: 25kg/thùng; 1.125kg/thùng.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Thời hạn sử dụng: 12 tháng ở nơi khô ráo, thoáng mát.
Sản phẩm liên quan:
Nhà máy Newgreen còn cung cấp các loại Enzyme sau:
| Bromelain cấp thực phẩm | Bromelain ≥ 100.000 u/g |
| Protease kiềm cấp thực phẩm | Protease kiềm ≥ 200.000 u/g |
| Papain cấp thực phẩm | Papain ≥ 100.000 u/g |
| Laccase cấp thực phẩm | Laccase ≥ 10.000 u/L |
| Protease axit cấp thực phẩm loại APRL | Protease axit ≥ 150.000 u/g |
| Cellobiase cấp thực phẩm | Cellobiase ≥1000 u/ml |
| Enzym dextran cấp thực phẩm | Enzym dextran ≥ 25.000 u/ml |
| Lipase cấp thực phẩm | Lipase ≥ 100.000 u/g |
| Protease trung tính cấp thực phẩm | Protease trung tính ≥ 50.000 u/g |
| Glutamine transaminase cấp thực phẩm | Glutamine transaminase≥1000 u/g |
| Pectin lyase cấp thực phẩm | Pectin lyase ≥600 u/ml |
| Pectinase cấp thực phẩm (dạng lỏng 60K) | Pectinase ≥ 60.000 u/ml |
| Catalase cấp thực phẩm | Catalase ≥ 400.000 u/ml |
| Glucose oxidase cấp thực phẩm | Glucose oxidase ≥ 10.000 u/g |
| Alpha-amylase cấp thực phẩm (chịu được nhiệt độ cao) | α-amylase nhiệt độ cao ≥ 150.000 u/ml |
| Alpha-amylase cấp thực phẩm (nhiệt độ trung bình) loại AAL | Nhiệt độ trung bình alpha-amylase ≥3000 u/ml |
| Alpha-acetyllactate decarboxylase cấp thực phẩm | α-acetyllactate decarboxylase ≥2000u/ml |
| β-amylase cấp thực phẩm (700.000 chất lỏng) | β-amylase ≥ 700.000 u/ml |
| β-glucanase loại BGS cấp thực phẩm | β-glucanase ≥ 140.000 u/g |
| Protease cấp thực phẩm (loại cắt nội) | Protease (loại cắt) ≥25u/ml |
| Xylanase loại XYS cấp thực phẩm | Xylanase ≥ 280.000 u/g |
| Xylanase cấp thực phẩm (axit 60K) | Xylanase ≥ 60.000 u/g |
| Glucose amylase loại GAL cấp thực phẩm | Enzym đường hóa≥260.000 đơn vị/ml |
| Pullulanase cấp thực phẩm (dạng lỏng 2000) | Pullulanase ≥2000 u/ml |
| Cellulase cấp thực phẩm | CMC≥ 11.000 u/g |
| Cellulase cấp thực phẩm (thành phần đầy đủ 5000) | CMC≥5000 u/g |
| Protease kiềm cấp thực phẩm (loại cô đặc có hoạt tính cao) | Hoạt tính protease kiềm ≥ 450.000 u/g |
| Glucose amylase cấp thực phẩm (rắn 100.000) | Hoạt động của glucose amylase ≥ 100.000 u/g |
| Protease axit cấp thực phẩm (rắn 50.000) | Hoạt tính protease axit ≥ 50.000 u/g |
| Protease trung tính cấp thực phẩm (loại cô đặc có hoạt tính cao) | Hoạt tính protease trung tính ≥ 110.000 u/g |
môi trường nhà máy
gói hàng & giao hàng
vận tải












