Nhà máy cung cấp Enzyme protease trung tính cho ngành công nghiệp thuốc lá giúp giảm hàm lượng protein trong lá thuốc lá

Mô tả sản phẩm
Protease trung tính được sản xuất từ vi khuẩn Bacillus subtilis thông qua quá trình lên men lỏng sâu, siêu lọc và các quá trình khác. Nó có thể xúc tác quá trình thủy phân protein để tạo ra các axit amin tự do và peptide trong môi trường trung tính, axit yếu hoặc kiềm. Nhờ ưu điểm về tốc độ phản ứng xúc tác cao, điều kiện phản ứng nhẹ nhàng và dễ kiểm soát, protease trung tính đã được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp.
Chức năng
1. Bổ sung protease để phân hủy protein trong lá thuốc lá có thể làm giảm chất lượng cháy của thuốc lá, giảm vị cay, vị kích ứng và vị đắng, đồng thời cải thiện chất lượng của lá thuốc lá.
2. Có thể làm tăng hương thơm của thuốc lá một cách hiệu quả, cải thiện kết cấu của quá trình hút thuốc và giảm hương vị vốn có của coca và các loại khí hỗn hợp, giúp khả năng thẩm thấu hương thơm tốt hơn và có thể điều hòa tính khí của khói, giảm hương vị của coca.
3. Thành phần hóa học bên trong lá thuốc lá hài hòa hơn và chất lượng cảm quan của lá thuốc lá được cải thiện.
Phương pháp ứng dụng
Liều lượng enzyme: Liều lượng khuyến cáo chung là 0,01-3kg chế phẩm enzyme cho mỗi tấn nguyên liệu. Hút thân lá thuốc lá và xé thành từng tấm; cân một lượng protease nhất định để pha chế dung dịch có nồng độ nhất định. Theo liều lượng sử dụng đã cài đặt, một lượng dung dịch enzyme nhất định được đong và phun đều lên lá thuốc lá thí nghiệm bằng thiết bị cấp liệu tự chế. Lá thuốc lá được đưa vào buồng có nhiệt độ và độ ẩm không đổi để thủy phân bằng enzyme trong điều kiện thí nghiệm đã định.
Lá thuốc lá đã qua xử lý được bất hoạt ở nhiệt độ 120℃, cắt thành sợi và để riêng. Do sự khác biệt về lĩnh vực ứng dụng, thành phần nguyên liệu thô và thông số quy trình của mỗi nhà máy, nên chế độ bổ sung thực tế và lượng bổ sung của sản phẩm này cần được xác định bằng thử nghiệm.
Kho
| Hạn sử dụng tốt nhất trước | Khi được bảo quản theo khuyến cáo, sản phẩm có thời hạn sử dụng tốt nhất là trong vòng 12 tháng kể từ ngày giao hàng. |
| Lưu trữ tại | 0-15℃ |
| Điều kiện lưu trữ | Sản phẩm này nên được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát trong hộp kín, tránh ánh nắng mặt trời, nhiệt độ cao và ẩm ướt. Sản phẩm được điều chế để đạt độ ổn định tối ưu. Việc bảo quản kéo dài hoặc trong điều kiện bất lợi như nhiệt độ cao hoặc độ ẩm cao có thể dẫn đến yêu cầu liều lượng cao hơn. |
Sản phẩm liên quan:
Nhà máy Newgreen còn cung cấp các loại Enzyme sau:
| Bromelain cấp thực phẩm | Bromelain ≥ 100.000 u/g |
| Protease kiềm cấp thực phẩm | Protease kiềm ≥ 200.000 u/g |
| Papain cấp thực phẩm | Papain ≥ 100.000 u/g |
| Laccase cấp thực phẩm | Laccase ≥ 10.000 u/L |
| Protease axit cấp thực phẩm loại APRL | Protease axit ≥ 150.000 u/g |
| Cellobiase cấp thực phẩm | Cellobiase ≥1000 u/ml |
| Enzym dextran cấp thực phẩm | Enzym dextran ≥ 25.000 u/ml |
| Lipase cấp thực phẩm | Lipase ≥ 100.000 u/g |
| Protease trung tính cấp thực phẩm | Protease trung tính ≥ 50.000 u/g |
| Glutamine transaminase cấp thực phẩm | Glutamine transaminase≥1000 u/g |
| Pectin lyase cấp thực phẩm | Pectin lyase ≥600 u/ml |
| Pectinase cấp thực phẩm (dạng lỏng 60K) | Pectinase ≥ 60.000 u/ml |
| Catalase cấp thực phẩm | Catalase ≥ 400.000 u/ml |
| Glucose oxidase cấp thực phẩm | Glucose oxidase ≥ 10.000 u/g |
| Alpha-amylase cấp thực phẩm (chịu được nhiệt độ cao) | α-amylase nhiệt độ cao ≥ 150.000 u/ml |
| Alpha-amylase cấp thực phẩm (nhiệt độ trung bình) loại AAL | Nhiệt độ trung bình alpha-amylase ≥3000 u/ml |
| Alpha-acetyllactate decarboxylase cấp thực phẩm | α-acetyllactate decarboxylase ≥2000u/ml |
| β-amylase cấp thực phẩm (700.000 chất lỏng) | β-amylase ≥ 700.000 u/ml |
| β-glucanase loại BGS cấp thực phẩm | β-glucanase ≥ 140.000 u/g |
| Protease cấp thực phẩm (loại cắt nội) | Protease (loại cắt) ≥25u/ml |
| Xylanase loại XYS cấp thực phẩm | Xylanase ≥ 280.000 u/g |
| Xylanase cấp thực phẩm (axit 60K) | Xylanase ≥ 60.000 u/g |
| Glucose amylase loại GAL cấp thực phẩm | Enzym đường hóa≥260.000 đơn vị/ml |
| Pullulanase cấp thực phẩm (dạng lỏng 2000) | Pullulanase ≥2000 u/ml |
| Cellulase cấp thực phẩm | CMC≥ 11.000 u/g |
| Cellulase cấp thực phẩm (thành phần đầy đủ 5000) | CMC≥5000 u/g |
| Protease kiềm cấp thực phẩm (loại cô đặc có hoạt tính cao) | Hoạt tính protease kiềm ≥ 450.000 u/g |
| Glucose amylase cấp thực phẩm (rắn 100.000) | Hoạt động của glucose amylase ≥ 100.000 u/g |
| Protease axit cấp thực phẩm (rắn 50.000) | Hoạt tính protease axit ≥ 50.000 u/g |
| Protease trung tính cấp thực phẩm (loại cô đặc có hoạt tính cao) | Hoạt tính protease trung tính ≥ 110.000 u/g |
môi trường nhà máy
gói hàng & giao hàng
vận tải











