Bột chiết xuất hướng dương dạng peptide thực phẩm bổ sung chế độ ăn uống

Mô tả sản phẩm
Peptide chiết xuất từ hoa hướng dương là một loại alkaloid, có thể điều trị chứng đau đầu do huyết áp cao, chảy máu tử cung, ù tai và các triệu chứng khác. Peptide phân tử nhỏ chiết xuất từ hoa hướng dương là một loại chất kiềm được sản xuất từ bọt biển chiết xuất từ hoa hướng dương. Nó ở dạng peptide phân tử nhỏ, chứa protein và có thể đóng vai trò nội bào.
Tấm peptide hướng dương có chức năng phân hủy nhanh, có thể kết tinh hiệu quả axit uric hòa tan và đào thải ra khỏi cơ thể, do đó đạt được chức năng hạ axit uric và cân bằng axit-bazơ của con người, đồng thời điều trị tăng huyết áp, đau đầu và chảy máu tử cung, ù tai và các triệu chứng khác.
COA
| MẶT HÀNG | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ |
| Vẻ bề ngoài | Bột trắng | Theo |
| Mùi | Đặc điểm | Theo |
| Nếm | Đặc điểm | Theo |
| Xét nghiệm | ≥99% | 99,76% |
| Kim loại nặng | ≤10ppm | Theo |
| As | ≤0,2ppm | <0,2 ppm |
| Pb | ≤0,2ppm | <0,2 ppm |
| Cd | ≤0,1ppm | <0,1 ppm |
| Hg | ≤0,1ppm | <0,1 ppm |
| Tổng số đĩa | ≤1.000 CFU/g | <150 CFU/g |
| Nấm mốc và nấm men | ≤50 CFU/g | <10 CFU/g |
| E. Coll | ≤10 MPN/g | <10 MPN/g |
| Vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Không phát hiện |
| Tụ cầu vàng | Tiêu cực | Không phát hiện |
| Phần kết luận | Phù hợp với thông số kỹ thuật của yêu cầu. | |
| Kho | Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. | |
| Hạn sử dụng | Có thể sử dụng trong hai năm nếu được đậy kín và bảo quản tránh ánh nắng trực tiếp và nơi ẩm ướt. | |
Chức năng
Công dụng chính của bột peptide hạt hướng dương bao gồm hạ huyết áp, giảm ho và hen suyễn, thanh nhiệt, giảm sưng và tăng cường sức đề kháng. Cụ thể, bột peptide hạt hướng dương có các tác dụng sau:
1. Chống huyết áp: Bột peptide dạng tấm hướng dương có thể làm giãn mạch máu và làm mềm mạch máu, có lợi cho việc hạ huyết áp, loại bỏ cholesterol trong máu, có tác dụng thanh lọc máu.
2. Giảm ho và hen suyễn: Bột peptide dạng tấm hướng dương có tác dụng giảm ho và hen suyễn, thích hợp cho bệnh nhân hen phế quản, có thể làm giảm các triệu chứng thở khò khè, ho và các triệu chứng khác.
3. Thanh nhiệt giảm sưng: Bột này có tác dụng thanh nhiệt, giúp phân hủy độc nhiệt bên trong, thích hợp để điều trị rò rỉ phân hủy, chấn thương, v.v., sử dụng bên ngoài hoặc bên trong đều có thể giảm sưng và đau.
4. Tăng cường sức đề kháng: Bột peptide dạng tấm hướng dương có thể thúc đẩy lưu thông máu, nâng cao sức đề kháng của cơ thể với bệnh tật, thích hợp để làm giảm các triệu chứng nhẹ như cảm lạnh và sốt.
5. Chống khối u: Bột peptide dạng tấm hướng dương có thể ức chế sự phát triển của tế bào ung thư và giảm nguy cơ ung thư vú, ung thư nội mạc tử cung và các bệnh khác.
6. Hạ lipid máu: Peptide hướng dương có thể làm giảm lượng cholesterol trong máu và ngăn ngừa bệnh tim mạch.
7. Chống kết tập tiểu cầu : chứa vitamin E, có thể làm giãn mạch máu, thúc đẩy lưu thông máu, chống kết tập tiểu cầu, thích hợp cho bệnh xơ vữa động mạch hoặc rối loạn tuần hoàn ngoại vi .
8. Chất chống oxy hóa : Giàu chất chống oxy hóa tự nhiên như vitamin C và carotene, giúp loại bỏ các gốc tự do trong cơ thể và làm chậm quá trình lão hóa .
Ứng dụng
Ứng dụng của bột peptide dạng tấm hướng dương trong nhiều lĩnh vực chủ yếu bao gồm các khía cạnh sau:
Phụ gia thực phẩm: Bột peptide dạng tấm hướng dương có thể được sử dụng làm phụ gia thực phẩm, thường được sử dụng trong nhiều loại thực phẩm và đồ uống để tăng cường giá trị dinh dưỡng và hương vị.
Phụ gia thức ăn chăn nuôi: Bột peptide dạng tấm hướng dương có thể được sử dụng làm phụ gia thức ăn chăn nuôi để cải thiện giá trị dinh dưỡng của thức ăn chăn nuôi và thúc đẩy sức khỏe vật nuôi.
Phụ gia phân bón : Bột peptide dạng tấm hướng dương có thể được sử dụng làm phụ gia phân bón giúp cải thiện độ phì nhiêu của đất và sinh trưởng của cây trồng .
Mỹ phẩm : Bột peptide dạng tấm hướng dương có thể được sử dụng làm nguyên liệu mỹ phẩm để sản xuất các sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm có chức năng cụ thể .
Nguyên liệu thô : Tấm peptide hướng dương cũng có thể được sử dụng trong nghiên cứu công nghiệp và sinh hóa, làm nguyên liệu thô hoặc sản phẩm trung gian .
Sản phẩm liên quan
| Acetyl Hexapeptide-8 | Hexapeptide-11 |
| Tripeptide-9 Citrulline | Hexapeptide-9 |
| Pentapeptide-3 | Acetyl Tripeptide-30 Citruline |
| Pentapeptide-18 | Tripeptit-2 |
| Oligopeptit-24 | Tripeptit-3 |
| PalmitoylDipeptide-5 Diaminohydroxybutyrate | Tripeptit-32 |
| Acetyl Decapeptide-3 | Decarboxyl Carnosine HCL |
| Acetyl Octapeptide-3 | Dipeptide-4 |
| Acetyl Pentapeptide-1 | Tridecapeptide-1 |
| Acetyl Tetrapeptide-11 | Tetrapeptide-1 |
| Palmitoyl Hexapeptide-14 | Tetrapeptide-4 |
| Palmitoyl Hexapeptide-12 | Pentapeptide-34 Trifluoroacetate |
| Palmitoyl Pentapeptide-4 | Acetyl Tripeptit-1 |
| Palmitoyl Tetrapeptide-7 | Palmitoyl Tetrapeptide-10 |
| Palmitoyl Tripeptide-1 | Acetyl Citrull Amido Arginine |
| Palmitoyl Tripeptide-28-28 | Acetyl Tetrapeptide-9 |
| Trifluoroacetyl Tripeptide-2 | Glutathione |
| Dipetide Diaminobutyroyl Benzylamide Diacetate | oligopeptide-1 |
| Palmitoyl Tripeptide-5 | oligopeptide-2 |
| Decapeptide-4 | oligopeptide-6 |
| Palmitoyl Tripeptide-38 | L-Carnosine |
| Caprooyl Tetrapeptide-3 | Polypeptide Arginine/Lysine |
| Hexapeptide-10 | Acetyl Hexapeptide-37 |
| đồng tripeptit-1 l | Tripeptit-29 |
| Tripeptit-1 | Dipeptide-6 |
| Hexapeptide-3 | Palmitoyl Dipeptide-18 |
| Tripeptide-10 Citrulline |
Gói hàng & Giao hàng










