đầu trang - 1

sản phẩm

Natri Đồng Chlorophyllin 40% Thực phẩm chất lượng cao Natri Đồng Chlorophyllin 40% Bột

Mô tả ngắn gọn:

Tên thương hiệu: Newgreen
Thông số kỹ thuật sản phẩm: 40%
Hạn sử dụng: 24 tháng
Phương pháp bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát
Ngoại quan: Bột màu xanh đậm
Ứng dụng: Thực phẩm/Thức ăn/Mỹ phẩm
Đóng gói: 25kg/thùng; 1kg/túi giấy bạc hoặc theo yêu cầu của bạn


Chi tiết sản phẩm

Dịch vụ OEM/ODM

Thẻ sản phẩm

Mô tả sản phẩm

Natri Đồng Chlorophyllin là một dẫn xuất bán tổng hợp, tan trong nước của diệp lục, sắc tố xanh tự nhiên có trong thực vật. Nó được tạo ra bằng cách thay thế nguyên tử magiê trung tâm trong diệp lục bằng đồng và chuyển đổi diệp lục tan trong lipid thành dạng tan trong nước ổn định hơn. Sự chuyển đổi này giúp diệp lục dễ sử dụng hơn trong nhiều ứng dụng, bao gồm phẩm màu thực phẩm, thực phẩm bổ sung và mỹ phẩm. Bột Natri Đồng Chlorophyllin là một hợp chất đa năng và có lợi có nguồn gốc từ diệp lục tự nhiên. Ứng dụng của nó trải rộng trên nhiều lĩnh vực như thực phẩm, thực phẩm bổ sung, chăm sóc da và dược phẩm nhờ tính ổn định, tan trong nước và các đặc tính tăng cường sức khỏe. Cho dù được sử dụng làm chất tạo màu, chất chống oxy hóa hay chất giải độc, diệp lục mang lại vô số lợi ích, khiến nó trở thành một thành phần bổ sung giá trị cho nhiều sản phẩm nhằm cải thiện sức khỏe và thể chất.

COA

Mặt hàng Thông số kỹ thuật Kết quả
Vẻ bề ngoài Tối tămmàu xanh lábột Tuân thủ
Đặt hàng Đặc điểm Tuân thủ
Xét nghiệm(Caroten) 40% 40%
Đã nếm thử Đặc điểm Tuân thủ
Mất mát khi sấy khô 4-7(%) 4,12%
Tổng tro Tối đa 8% 4,85%
Kim loại nặng ≤10(ppm) Tuân thủ
Asen (As) Tối đa 0,5ppm Tuân thủ
Chì (Pb) Tối đa 1ppm Tuân thủ
Thủy ngân (Hg) Tối đa 0,1ppm Tuân thủ
Tổng số đĩa Tối đa 10000cfu/g 100cfu/g
Men và nấm mốc Tối đa 100cfu/g 20cfu/g
Vi khuẩn Salmonella Tiêu cực Tuân thủ
Vi khuẩn E.Coli. Tiêu cực Tuân thủ
tụ cầu khuẩn Tiêu cực Tuân thủ
Phần kết luận Conform theo USP 41
Kho Bảo quản nơi kín, nhiệt độ thấp và không có ánh nắng trực tiếp.
Hạn sử dụng 2 năm khi được bảo quản đúng cách

Chức năng

  1. 1. Độ tan trong nước

    Chi tiết: Không giống như diệp lục tự nhiên tan trong chất béo, diệp lục tố tan trong nước. Điều này làm cho diệp lục tố rất linh hoạt và thích hợp để sử dụng trong các dung dịch và sản phẩm dạng nước.

    2. Sự ổn định

    Chi tiết: Natri Đồng Chlorophyllin ổn định hơn diệp lục tự nhiên, đặc biệt là khi có ánh sáng và oxy, những yếu tố thường làm phân hủy diệp lục tự nhiên.

    3. Tính chất chống oxy hóa

    Chi tiết: Chlorophyllin có hoạt tính chống oxy hóa mạnh, giúp trung hòa các gốc tự do và bảo vệ tế bào khỏi tác hại oxy hóa.

    4. Tác dụng chống viêm

    Chi tiết: Nó có đặc tính chống viêm, có thể giúp giảm viêm và thúc đẩy quá trình chữa lành.

    5. Khả năng giải độc

    Chi tiết: Chlorophyllin đã được chứng minh là có khả năng liên kết và giúp loại bỏ độc tố ra khỏi cơ thể, hoạt động như một chất giải độc tự nhiên.

Ứng dụng

  1. 1. Ngành thực phẩm và đồ uống

    Dạng: Được sử dụng làm chất tạo màu xanh tự nhiên trong nhiều loại thực phẩm và đồ uống.

    Thêm màu sắc cho các sản phẩm như đồ uống, kem, kẹo và bánh nướng. Cung cấp một giải pháp thay thế tự nhiên cho chất tạo màu tổng hợp, giúp sản phẩm hấp dẫn hơn và tốt cho sức khỏe người tiêu dùng.

    2. Thực phẩm bổ sung

    Dạng: Có dạng viên nang, viên nén hoặc dạng lỏng để bổ sung.

    Được sử dụng để hỗ trợ sức khỏe tiêu hóa, giải độc và sức khỏe tổng thể. Giúp giải độc cơ thể, cải thiện tiêu hóa và có khả năng hỗ trợ kiểm soát mùi hôi nhờ đặc tính khử mùi.

    3. Sản phẩm mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân

    Dạng: Có trong kem, sữa dưỡng thể và các sản phẩm vệ sinh răng miệng.

    Tăng cường tính thẩm mỹ và chức năng của các sản phẩm chăm sóc da và răng miệng. Thúc đẩy sức khỏe làn da nhờ đặc tính chống oxy hóa và chống viêm, đồng thời hoạt động như một chất tạo màu tự nhiên trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

    4. Dược phẩm

    Dạng: Được sử dụng trong các công thức thuốc và sản phẩm chăm sóc vết thương.

    Dùng ngoài da trong các chế phẩm chữa lành vết thương và dùng đường uống để giải độc. Giúp vết thương mau lành và có thể giúp giảm mùi hôi do nhiễm trùng hoặc các bệnh lý như hậu môn nhân tạo.

    5. Chất khử mùi

    Dạng: Có trong các sản phẩm được thiết kế để giảm mùi cơ thể và hơi thở có mùi.

    Được sử dụng trong chất khử mùi nội bộ và nước súc miệng. Giảm mùi hôi khó chịu bằng cách trung hòa các hợp chất gây hôi miệng và mùi cơ thể.

Sản phẩm liên quan:

1

Gói hàng & Giao hàng

1
2
3

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • oemodmservice(1)

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi