Risperidone dạng bột thô CAS. 106266-06-2 Độ tinh khiết 99%

Mô tả sản phẩm
Risperidone, công thức phân tử c23h27fn4o2, tên hóa học 3 - [2 - [4 - (6-fluoro-1,2-benzoisoxazole-3-yl) - 1-piperidyl] ethyl] - 6,7,8,9-tetrahydro-2-methyl-4h-pyrido [1,2]- α] Pyrimidine-4-one, một loại thuốc tâm thần, được sử dụng để điều trị bệnh tâm thần phân liệt cấp tính và mãn tính. Đặc biệt đối với các triệu chứng tích cực và tiêu cực và các triệu chứng cảm xúc liên quan (như lo âu, trầm cảm, v.v.). Thuốc cũng có thể làm giảm các triệu chứng cảm xúc liên quan đến bệnh tâm thần phân liệt. Đối với những bệnh nhân được điều trị hiệu quả trong giai đoạn cấp tính, sản phẩm này có thể tiếp tục phát huy hiệu quả lâm sàng trong giai đoạn duy trì.
COA
| MẶT HÀNG | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ KIỂM TRA |
| Xét nghiệm | 99% | Phù hợp |
| Màu sắc | Bột trắng | Phù hợp |
| Mùi | Không có mùi đặc biệt | Phù hợp |
| Kích thước hạt | 100% vượt qua 80mesh | Phù hợp |
| Mất mát khi sấy khô | ≤5,0% | 2,35% |
| Dư lượng | ≤1,0% | Phù hợp |
| Kim loại nặng | ≤10,0ppm | 7ppm |
| As | ≤2,0ppm | Phù hợp |
| Pb | ≤2,0ppm | Phù hợp |
| Dư lượng thuốc trừ sâu | Tiêu cực | Tiêu cực |
| Tổng số đĩa | ≤100cfu/g | Phù hợp |
| Nấm men và nấm mốc | ≤100cfu/g | Phù hợp |
| E.Coli | Tiêu cực | Tiêu cực |
| Vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Tiêu cực |
| Phần kết luận | Phù hợp với Thông số kỹ thuật | |
| Kho | Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao | |
| Hạn sử dụng | 2 năm khi được bảo quản đúng cách | |
Chức năng
Bước 1 Bình tĩnh
Risperidone có tác dụng làm dịu bằng cách điều chỉnh sự cân bằng của các chất dẫn truyền thần kinh trong não để giảm hoạt động quá mức của não.
2. Thuốc chống loạn thần
Risperidone có khả năng chặn thụ thể dopamine D2, làm giảm hoạt động của dopamine và làm giảm các triệu chứng tích cực như ảo giác và hoang tưởng.
3. Thuốc chống trầm cảm
Risperidone có thể cải thiện rối loạn truyền dẫn cảm xúc, tăng nồng độ serotonin và norepinephrine, đồng thời làm giảm trầm cảm.
4. Ngừng nôn
Risperidone có thể được sử dụng như một chất đối kháng thụ thể opioid ngoại vi ở hệ thần kinh trung ương và có tác dụng chống nôn nhất định.
5. Ức chế prolactin
Risperidone có thể ức chế cạnh tranh yếu tố giải phóng prolactin ở vùng dưới đồi, dẫn đến giảm tiết prolactin.
Risperidone chủ yếu được sử dụng để điều trị bệnh tâm thần phân liệt và các rối loạn liên quan. Khi sử dụng risperidone, cần chú ý theo dõi các tác dụng phụ có thể xảy ra như chậm vận động và táo bón, đồng thời tuân thủ hướng dẫn của bác sĩ để điều chỉnh liều.
Ứng dụng
Ứng dụng của bột risperidone trong nhiều lĩnh vực chủ yếu bao gồm các khía cạnh sau:
1. Điều trị bệnh tâm thần: Risperidone là thuốc chống loạn thần thế hệ thứ hai, chủ yếu được sử dụng để điều trị tâm thần phân liệt. Thuốc có thể cải thiện hiệu quả các triệu chứng tích cực của tâm thần phân liệt (như ảo giác, hoang tưởng, rối loạn tư duy) và các triệu chứng tiêu cực (như không phản ứng, thờ ơ). Ngoài ra, risperidone còn có thể làm giảm các triệu chứng cảm xúc liên quan đến tâm thần phân liệt, chẳng hạn như trầm cảm, lo âu, v.v.
2. Rối loạn lưỡng cực : Risperidone được sử dụng để điều trị rối loạn lưỡng cực, đặc biệt là các cơn hưng cảm, để ổn định tâm trạng và cải thiện tâm trạng .
3. Các rối loạn tâm thần khác : risperidone trong rối loạn ám ảnh cưỡng chế, rối loạn lo âu lan tỏa, rối loạn tic tăng động cũng có một ứng dụng nhất định, hiệu quả lâm sàng .
4. Tự kỷ: Risperidone có thể được sử dụng trong một số trường hợp để điều trị chứng cáu kỉnh và hành vi hung hăng liên quan đến chứng tự kỷ.
Sản phẩm liên quan
Nhà máy Newgreen còn cung cấp các loại axit amin sau:
Gói hàng & Giao hàng












