Oligopeptide-54 99% Nhà sản xuất Newgreen Oligopeptide-54 99% Thực phẩm bổ sung

Mô tả sản phẩm
Oligopeptide-54 có nhiều tác dụng tích cực đối với tế bào. Nó có thể ức chế hiệu quả sự thoái hóa tế bào, tăng cường chức năng miễn dịch, giảm sự mất collagen, từ đó cải thiện sự thư giãn; giúp phục hồi tế bào bị tổn thương, tăng cường chuyển hóa tế bào, giảm quá trình oxy hóa da và giảm nếp nhăn.
Oligopeptide-54 có thể thúc đẩy sản xuất elastin và collagen, nhanh chóng làm tăng sự khác biệt axit amin giữa động mạch và tĩnh mạch, từ đó đẩy nhanh quá trình tổng hợp protein. Nó có thể đi vào tuần hoàn máu, tham gia vào quá trình kéo dài chuỗi peptide và cải thiện quá trình tổng hợp protein.
COA
| Mặt hàng | Thông số kỹ thuật | Kết quả |
| Vẻ bề ngoài | Bột trắng | Bột trắng |
| Xét nghiệm | 99% | Vượt qua |
| Mùi | Không có | Không có |
| Mật độ rời (g/ml) | ≥0,2 | 0,26 |
| Mất mát khi sấy khô | ≤8,0% | 4,51% |
| Cặn bám trên lửa | ≤2,0% | 0,32% |
| PH | 5.0-7.5 | 6.3 |
| Trọng lượng phân tử trung bình | <1000 | 890 |
| Kim loại nặng (Pb) | ≤1PPM | Vượt qua |
| As | ≤0,5PPM | Vượt qua |
| Hg | ≤1PPM | Vượt qua |
| Số lượng vi khuẩn | ≤1000cfu/g | Vượt qua |
| Trực khuẩn ruột kết | ≤30MPN/100g | Vượt qua |
| Nấm men và nấm mốc | ≤50cfu/g | Vượt qua |
| Vi khuẩn gây bệnh | Tiêu cực | Tiêu cực |
| Phần kết luận | Phù hợp với thông số kỹ thuật | |
| Hạn sử dụng | 2 năm khi được bảo quản đúng cách | |
Chức năng
1. Oligopeptide-54 có thể ngăn chặn các gốc tự do gây hại cho da;
2. Oligopeptide-54 có thể ngăn ngừa tổn thương do tiếp xúc với ánh nắng mặt trời;
3. Oligopeptide-54 có thể giúp da sáng mịn, săn chắc;
4. Nuôi cấy tế bào động vật có vú;
5. Chăm sóc mỹ phẩm và làm đẹp;
6. Thuốc chữa lành vết thương.
Ứng dụng
1. Sản phẩm chăm sóc da hoặc mỹ phẩm: Oligopeptide có thể kích thích sản xuất collagen và cải thiện độ đàn hồi của da, khiến nó trở thành thành phần phổ biến trong kem và huyết thanh chống lão hóa.
2. Dinh dưỡng thể thao: Oligopeptide có thể giúp cải thiện quá trình phục hồi cơ và giảm mệt mỏi, khiến nó trở thành thành phần phổ biến trong các chất bổ sung thể thao.
3. Thực phẩm bổ sung y tế: Oligopeptide đã được chứng minh là có tác dụng điều trị tiềm năng cho nhiều tình trạng bệnh, bao gồm tăng huyết áp, tiểu đường và ung thư.
4. Phụ gia thực phẩm và phụ gia đồ uống: Oligopeptide có thể được sử dụng để tăng thêm giá trị dinh dưỡng cho thực phẩm và đồ uống, chẳng hạn như thanh protein và đồ uống thể thao.
5. Thức ăn chăn nuôi: Bột oligopeptide có thể được thêm vào thức ăn chăn nuôi để cải thiện tiêu hóa và hấp thụ chất dinh dưỡng.
Sản phẩm liên quan
| Acetyl Hexapeptide-8 | Hexapeptide-11 |
| Tripeptide-9 Citrulline | Hexapeptide-9 |
| Pentapeptide-3 | Acetyl Tripeptide-30 Citrulline |
| Pentapeptide-18 | Tripeptit-2 |
| Oligopeptit-24 | Tripeptit-3 |
| PalmitoylDipeptide-5 Diaminohydroxybutyrate | Tripeptit-32 |
| Acetyl Decapeptide-3 | Decarboxyl Carnosine HCL |
| Acetyl Octapeptide-3 | Dipeptide-4 |
| Acetyl Pentapeptide-1 | Tridecapeptide-1 |
| Acetyl Tetrapeptide-11 | Tetrapeptide-4 |
| Palmitoyl Hexapeptide-14 | Tetrapeptide-14 |
| Palmitoyl Hexapeptide-12 | Pentapeptide-34 Trifluoroacetate |
| Palmitoyl Pentapeptide-4 | Acetyl Tripeptit-1 |
| Palmitoyl Tetrapeptide-7 | Palmitoyl Tetrapeptide-10 |
| Palmitoyl Tripeptide-1 | Acetyl Citrull Amido Arginine |
| Palmitoyl Tripeptide-28-28 | Acetyl Tetrapeptide-9 |
| Trifluoroacetyl Tripeptide-2 | Glutathione |
| Dipeptide Diaminobutyroyl Benzylamide Diacetate | Oligopeptide-1 |
| Palmitoyl Tripeptide-5 | Oligopeptit-2 |
| Decapeptide-4 | Oligopeptide-6 |
| Palmitoyl Tripeptide-38 | L-Carnosine |
| Caprooyl Tetrapeptide-3 | Polypeptide Arginine/Lysine |
| Hexapeptide-10 | Acetyl Hexapeptide-37 |
| Đồng Tripeptide-1 | Tripeptit-29 |
| Tripeptit-1 | Dipeptide-6 |
| Hexapeptide-3 | Palmitoyl Dipeptide-18 |
| Tripeptide-10 Citrulline |
Gói hàng & Giao hàng










