đầu trang - 1

tin tức

Sodium Cocoyl Glutamate: Thành phần làm sạch xanh, tự nhiên và dịu nhẹ

28

Là gì Natri Cocoyl Glutamat?

Natri Cocoyl Glutamate (CAS số 68187-32-6) là một chất hoạt động bề mặt axit amin anion được hình thành từ quá trình ngưng tụ axit béo dầu dừa tự nhiên và natri L-glutamate. Nguyên liệu thô của nó được lấy từ nguồn tài nguyên thực vật tái tạo, và quy trình sản xuất tuân thủ khái niệm hóa học xanh. Nó được tinh chế bằng phương pháp thủy phân sinh học enzyme hoặc công nghệ chiết xuất CO₂ siêu tới hạn để tránh cặn dung môi hữu cơ, và độ tinh khiết có thể đạt 95%-98%.

 

Tính chất vật lý và hóa họccủa Natri Cocoyl Glutamate:

Ngoại quan: bột màu trắng hoặc chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt

Công thức phân tử: C₅H₉NO₄·Na

Độ hòa tan: dễ tan trong nước (87,8 g/L, 37℃), ít tan trong dung môi hữu cơ

Giá trị pH: 5,0-6,0 (dung dịch 5%)

Độ ổn định: chịu được nước cứng, dễ bị phân hủy dưới ánh sáng, cần bảo quản tránh ánh sáng

Mùi đặc trưng: hương thơm dầu dừa tự nhiên

 

Ưu điểm cốt lõicủa Natri Cocoyl Glutamate:

Độ axit yếu nhẹ: Độ pH gần với môi trường tự nhiên của da (5,5-6,0), giảm kích ứng;

Khả năng điều chỉnh độ nhớt: Chứa cấu trúc axit béo, có thể tự động điều chỉnh độ nhớt của công thức và thích ứng với các dạng bào chế khác nhau;

Khả năng phân hủy sinh học: Tỷ lệ phân hủy tự nhiên vượt quá 90% trong vòng 28 ngày, tốt hơn nhiều so với chất hoạt động bề mặt hóa dầu.

 

Những lợi ích của việc này là gì?Natri Cocoyl Glutamat ?

1. Làm sạch và tạo bọt:

 

Bọt dày đặc và ổn định, có khả năng làm sạch mạnh mẽ và khả năng tẩy dầu mỡ thấp. Không có cảm giác căng rít sau khi rửa, đặc biệt phù hợp với làn da nhạy cảm;

 

Thành phần xà phòng tổng hợp có thể cải thiện độ đàn hồi của bọt và cải thiện độ khô của xà phòng truyền thống.

 

2. Phục hồi và dưỡng ẩm:

 

Natri cocoyl glutamatcó thể phục hồi các vảy tóc bị hư tổn và cải thiện việc chải tóc;

 

Giảm sự hấp thụ SLES (natri laureth sulfat) trên da và cải thiện khả năng dưỡng ẩm lên 30%.

 

3. An toàn và bảo vệ:

 

Không gây dị ứng: Được chứng nhận bởi CIR (Ủy ban Đánh giá Nguyên liệu Mỹ phẩm Hoa Kỳ), sản phẩm hoàn toàn an toàn khi lượng sản phẩm rửa trôi ≤10% và lượng sản phẩm lưu trú ≤3%;

 

Kháng khuẩn và chống tĩnh điện: Trong môi trường axit, nó ức chế Malassezia và làm giảm sự hình thành gàu, thích hợp cho việc chăm sóc da đầu.

 

  29

 

Ứng dụng là gì?sCủa Natri Cocoyl Glutamat ?

1. Chăm sóc cá nhân

 

Sản phẩm làm sạch da mặt: được sử dụng làm chất hoạt động bề mặt chính (8%-30%) trong sữa rửa mặt axit amin và bột làm sạch, thay thế SLES để giảm kích ứng;

 

Sản phẩm dành cho trẻ em: có tính chất dịu nhẹ thích hợp cho sữa tắm và dầu gội, đã đạt chứng nhận ECOCERT của EU.

 

2. Chăm sóc răng miệng

 

Được thêm vào kem đánh răng và nước súc miệng (1%-3%), có tác dụng ức chế vi khuẩn và làm giảm tổn thương niêm mạc miệng.

 

3. Vệ sinh nhà cửa

 

APG (alkyl glycoside) được thêm vào chất tẩy rửa trái cây, rau củ và nước rửa chén để phân hủy chất thải nông nghiệp mà không để lại chất thải độc hại.

 

4. Đổi mới công nghiệp

 

Được thêm vào hệ thống kem như một chất nhũ hóa để tăng cường độ bám dính của da;

 

Được sử dụng làm chất xử lý chống tĩnh điện cho len trong ngành dệt may.

 

 

Tính linh hoạt của natri cocoyl glutamate đến từ cấu trúc lưỡng tính của nó – chuỗi dầu dừa kỵ nước và nhóm axit glutamic ưa nước hoạt động hiệp đồng để phục hồi hàng rào bảo vệ da trong quá trình làm sạch. Trong tương lai, cần có những đột phá trong công nghệ nano-carrier để cải thiện tỷ lệ thẩm thấu qua da của các thành phần hoạt tính.

 

Natri cocoyl glutamate được sử dụng rộng rãi trong chăm sóc cá nhân, mỹ phẩm và các lĩnh vực khác với đặc tính “tự nhiên, hiệu quả và bền vững”.

 

NEWGREEN Cung cấp Natri Cocoyl GlutamatBột

30


Thời gian đăng: 23-07-2025