Newgreen Supply Nguyên liệu thô 99% Peptide mè đen

Mô tả sản phẩm
Peptide mè đen là một loại bột được chiết xuất từ mè. Mè là một loài thực vật có hoa thuộc chi Vừng (Sesamum). Nhiều loài họ hàng hoang dã có ở Châu Phi và một số ít hơn ở Ấn Độ. Loài này được thuần hóa rộng rãi ở các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới trên khắp thế giới và được trồng để lấy hạt ăn được, mọc thành quả. Mè được trồng chủ yếu để lấy hạt giàu dầu, có nhiều màu sắc khác nhau, từ trắng kem đến đen than. Nhìn chung, các giống mè nhạt màu hơn có vẻ được đánh giá cao hơn ở phương Tây và Trung Đông, trong khi các giống mè đen được ưa chuộng ở Viễn Đông. Hạt mè nhỏ được sử dụng nguyên hạt trong nấu ăn vì hương vị béo ngậy của nó, và cũng cho ra dầu mè. Hạt mè đặc biệt giàu sắt, magiê, mangan, đồng và canxi, đồng thời chứa vitamin B1 và vitamin E. Chúng chứa lignan, bao gồm hàm lượng sesamin độc đáo.
COA
| MẶT HÀNG | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ KIỂM TRA |
| Xét nghiệm | 99% Peptide mè đen | Phù hợp |
| Màu sắc | Bột trắng | Phù hợp |
| Mùi | Không có mùi đặc biệt | Phù hợp |
| Kích thước hạt | 100% vượt qua 80mesh | Phù hợp |
| Mất mát khi sấy khô | ≤5,0% | 2,35% |
| Dư lượng | ≤1,0% | Phù hợp |
| Kim loại nặng | ≤10,0ppm | 7ppm |
| As | ≤2,0ppm | Phù hợp |
| Pb | ≤2,0ppm | Phù hợp |
| Dư lượng thuốc trừ sâu | Tiêu cực | Tiêu cực |
| Tổng số đĩa | ≤100cfu/g | Phù hợp |
| Nấm men và nấm mốc | ≤100cfu/g | Phù hợp |
| E.Coli | Tiêu cực | Tiêu cực |
| Vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Tiêu cực |
| Phần kết luận | Phù hợp với Thông số kỹ thuật | |
| Kho | Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao | |
| Hạn sử dụng | 2 năm khi được bảo quản đúng cách | |
Chức năng
1. Tăng cường cơ bắp : Peptide mè đen có thể thúc đẩy sự phát triển và phục hồi cơ bắp, giúp cải thiện khả năng vận động và thể lực.
2. Điều hòa đường huyết : Có tác dụng hạ đường huyết và có tác dụng điều trị hỗ trợ nhất định cho bệnh nhân tiểu đường.
3. Bảo vệ tim mạch : Các axit béo không bão hòa và phospholipid trong polypeptide mè đen giúp giảm lượng cholesterol trong máu và ngăn ngừa các bệnh tim mạch như xơ vữa động mạch.
4. Làm ẩm ruột: có thể thúc đẩy nhu động ruột, tăng lượng phân thải, giúp giảm táo bón và các vấn đề về đường ruột khác.
5. Bổ gan, bổ thận: Có thể cải thiện các triệu chứng chóng mặt, ù tai, đau lưng, đau đầu gối do suy gan, thận.
Ứng dụng
1. Thực phẩm và thực phẩm sức khỏe : Bột polypeptide mè đen có thể được thêm vào nhiều loại thực phẩm và thực phẩm sức khỏe, chẳng hạn như bánh ngọt, đồ uống, v.v., để tăng giá trị dinh dưỡng và chức năng của sản phẩm.
2. Đồ uống : Bột polypeptide mè đen có thể được sử dụng để chế biến nhiều loại đồ uống khác nhau, chẳng hạn như đồ uống tốt cho sức khỏe, đáp ứng nhu cầu về đồ uống tốt cho sức khỏe của người tiêu dùng.
3. Mỹ phẩm : Nhờ đặc tính chống oxy hóa và nuôi dưỡng cơ thể, bột polypeptide mè đen cũng được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm, chẳng hạn như các sản phẩm chăm sóc da và dầu gội đầu, để mang lại hiệu quả chống lão hóa và nuôi dưỡng.
4. Nhà máy thuốc thú y và thức ăn chăn nuôi : Trong nhà máy sản xuất thuốc thú y và thức ăn chăn nuôi, bột polypeptide mè đen có thể được sử dụng làm chất phụ gia để cải thiện chất lượng và giá trị dinh dưỡng của thức ăn và thúc đẩy sự phát triển khỏe mạnh của vật nuôi
Gói hàng & Giao hàng










