đầu trang - 1

sản phẩm

Newgreen Supply Enzyme Phospholipase dạng lỏng cấp thực phẩm/công nghiệp

Mô tả ngắn gọn:

Tên thương hiệu: Newgreen
Hoạt động của Enzym :>100.000 u/ml
Hạn sử dụng: 24 tháng
Phương pháp bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát
Ngoại quan: chất lỏng màu vàng nhạt
Ứng dụng: Thực phẩm/Thực phẩm bổ sung/Hóa chất
Đóng gói: 25kg/thùng; 1kg/túi giấy bạc hoặc theo yêu cầu của bạn


Chi tiết sản phẩm

Dịch vụ OEM/ODM

Thẻ sản phẩm

Mô tả sản phẩm:

Phospholipase là một chế phẩm enzyme có hoạt tính cao, có thể xúc tác quá trình thủy phân các phân tử phospholipid để tạo ra axit béo, glycerol phosphat và các dẫn xuất khác. Tùy thuộc vào vị trí tác động khác nhau, phospholipase có thể được chia thành nhiều loại, chẳng hạn như phospholipase A1, A2, C và D. Các enzyme này được tìm thấy rộng rãi trong động vật, thực vật và vi sinh vật. Chúng được sản xuất bằng công nghệ lên men vi sinh vật và được chiết xuất và tinh chế thành dạng bột hoặc dạng lỏng có độ tinh khiết cao, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp.

Phospholipase với hoạt tính enzyme ≥100.000 u/g là một chế phẩm enzyme hiệu quả và đa chức năng, được sử dụng rộng rãi trong thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, y học, mỹ phẩm, công nghệ sinh học, chất tẩy rửa và bảo vệ môi trường. Hoạt tính và tính đặc hiệu cao của nó khiến nó trở thành một enzyme chủ chốt trong quá trình biến đổi và phân hủy phospholipid, mang lại những lợi ích kinh tế và sinh thái quan trọng.

COA:

Items Thông số kỹ thuật Kết quảs
Vẻ bề ngoài Chất lỏng màu vàng nhạt Tuân thủ
Mùi Mùi đặc trưng của mùi lên men Tuân thủ
Hoạt động của enzyme (Phospholipase) ≥10.000 u/g Tuân thủ
PH 5.0-6.5 6.0
Mất mát khi sấy khô <5 ppm Tuân thủ
Pb <3 ppm Tuân thủ
Tổng số đĩa <50000 CFU/g 13000CFU/g
E.Coli Tiêu cực Tuân thủ
Vi khuẩn Salmonella Tiêu cực Tuân thủ
Không tan ≤ 0,1% Đạt tiêu chuẩn
Kho Bảo quản trong túi poly kín khí, nơi khô ráo, thoáng mát
Hạn sử dụng 2 năm khi được bảo quản đúng cách

Chức năng:

Thủy phân phospholipid xúc tác hiệu quả:

1. Phospholipase A1/A2: thủy phân liên kết este ở vị trí Sn-1 hoặc Sn-2 của phospholipid để tạo ra axit béo tự do và lysophospholipid.

2. Phospholipase C: thủy phân liên kết glycerophosphate của phospholipid để tạo ra diacylglycerol và este phosphate.

3. Phospholipase D: thủy phân liên kết phosphate của phospholipid để tạo ra axit phosphatidic và rượu.

Hiệu suất nhũ hóa được cải thiện:bằng cách thay đổi cấu trúc phospholipid, khả năng nhũ hóa và độ ổn định được cải thiện.

Độ đặc hiệu cao:có tính chọn lọc cao đối với các chất nền phospholipid khác nhau (như lecithin, cephalin).

Khả năng chịu nhiệt:duy trì hoạt động cao ở phạm vi nhiệt độ vừa phải (thường là 40-60℃).

Khả năng thích ứng của pH:tùy thuộc vào loại, hoạt động tốt nhất được thể hiện trong điều kiện có tính axit yếu đến trung tính (pH 4,0-8,0).

Ứng dụng:

Ngành công nghiệp thực phẩm:
1. Ngành công nghiệp làm bánh: được sử dụng để cải thiện tính chất của bột nhào, tăng cường mạng lưới gluten và tăng thể tích cũng như kết cấu của bánh mì.

2. Chế biến sữa: dùng để biến đổi màng cầu béo sữa, cải thiện kết cấu và hương vị của các sản phẩm như pho mát và bơ.

3. Lọc dầu: được sử dụng trong quá trình khử gôm để loại bỏ phospholipid khỏi dầu thực vật và cải thiện chất lượng dầu.

4. Thực phẩm chức năng: dùng để sản xuất các thành phần chức năng như lysophospholipid nhằm tăng cường giá trị dinh dưỡng của thực phẩm.

Ngành thức ăn chăn nuôi:
1. Là một chất phụ gia thức ăn, được sử dụng để cải thiện khả năng tiêu hóa và hấp thụ phospholipid của động vật và thúc đẩy tăng trưởng.

2. Cải thiện việc sử dụng năng lượng thức ăn và tăng cường sức khỏe vật nuôi.

Ngành công nghiệp dược phẩm:
1. Được sử dụng trong phát triển chất mang thuốc, chẳng hạn như chuẩn bị và sửa đổi liposome.

2. Trong dược phẩm sinh học, nó được sử dụng để tổng hợp và biến đổi thuốc phospholipid.

Ngành công nghiệp mỹ phẩm:
1. Được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da để cải thiện tính chất nhũ hóa và tăng cường độ ổn định cũng như khả năng hấp thụ của sản phẩm.

2. Là một thành phần hoạt tính, nó được sử dụng để phát triển các sản phẩm chống lão hóa và dưỡng ẩm.

Nghiên cứu công nghệ sinh học:
1. Được sử dụng trong nghiên cứu cơ chế chuyển hóa phospholipid và tối ưu hóa sản xuất và ứng dụng phospholipase.

2. Trong kỹ thuật enzyme, nó được sử dụng để phát triển các phospholipase mới và các dẫn xuất của chúng.

Ngành công nghiệp chất tẩy rửa:
Là một chất phụ gia tẩy rửa, nó được sử dụng để phân hủy vết dầu mỡ và cải thiện hiệu quả giặt rửa.

Bảo vệ môi trường:
1. Được sử dụng để xử lý nước thải công nghiệp có chứa phospholipid và phân hủy các chất ô nhiễm hữu cơ.

2. Trong sản xuất biodiesel, nó được sử dụng để xúc tác quá trình thủy phân phospholipid và cải thiện tỷ lệ sử dụng nguyên liệu thô.

Gói hàng & Giao hàng

1
2
3

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • oemodmservice(1)

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi