Thực phẩm bổ sung Vitamin A Palmitate dạng bột của Newgreen Supply

Mô tả sản phẩm
Vitamin A Palmitate là một dạng tổng hợp của vitamin A, còn được gọi là retinyl palmitate. Nó là một este của retinol (vitamin A) và axit palmitic. Vitamin A rất cần thiết cho việc duy trì làn da khỏe mạnh. Nó thúc đẩy quá trình tái tạo tế bào, giúp giảm sự xuất hiện của nếp nhăn và vết chân chim, đồng thời có thể cải thiện kết cấu da. Nó hoạt động như một chất chống oxy hóa, giúp bảo vệ da khỏi tác hại của các gốc tự do. Hợp chất này thường được sử dụng trong nhiều sản phẩm mỹ phẩm và chăm sóc da, cũng như thực phẩm chức năng.
COA
| Mặt hàng | Thông số kỹ thuật | Kết quả |
| Nhận dạng | A. Màu xanh thoáng qua xuất hiện ngay lập tức khi có mặt AntimonyTrichlorideTS B.Đốm xanh lục hình thành là dấu hiệu của các đốm chiếm ưu thế. tương ứng với sự khác biệt của retinol, 0,7 đối với palmitate | Tuân thủ |
| Tỷ lệ hấp thụ | Tỷ lệ giữa độ hấp thụ đã hiệu chỉnh (A325) và độ hấp thụ quan sát được A325 không nhỏ hơn 0,85 | Tuân thủ |
| Vẻ bề ngoài | Bột màu vàng hoặc vàng nâu | Tuân thủ |
| Hàm lượng Vitamin A Palmitate | ≥320.000 IU/g | 325.000 IU/g |
| Kim loại nặng | ≤10ppm | Tuân thủ |
| Asen | ≤ 1ppm | Tuân thủ |
| Chỉ huy | ≤ 2ppm | Tuân thủ |
| Tổng nội dung của Vitamin A acetate và retinol | ≤1,0% | 0,15% |
| Vi sinh vật học | ||
| Tổng số đĩa | ≤ 1000cfu/g | <1000cfu/g |
| Men và nấm mốc | ≤ 100cfu/g | <100cfu/g |
| Vi khuẩn E.Coli. | Tiêu cực | Tiêu cực |
| Vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Tiêu cực |
| Phần kết luận
| Tiêu chuẩn USP đã được chứng nhận | |
| Kho | Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao | |
| Hạn sử dụng | 2 năm khi được bảo quản đúng cách | |
Chức năng
1. Tăng cường sức khỏe làn da
Tái tạo tế bào: Vitamin A Palmitate giúp đẩy nhanh quá trình thay đổi tế bào da và cải thiện kết cấu da.
Giảm nếp nhăn: Có thể giúp giảm sự xuất hiện của nếp nhăn và vết chân chim, giúp da trông trẻ trung hơn.
2. Tác dụng chống oxy hóa
BẢO VỆ DA: Là một chất chống oxy hóa, Vitamin A Palmitate có thể giúp chống lại tác hại do các gốc tự do gây ra và bảo vệ da khỏi tác động của các tác nhân gây căng thẳng từ môi trường.
3. Thúc đẩy sản xuất collagen
Tăng cường độ đàn hồi cho da: Bằng cách thúc đẩy sản xuất collagen, Vitamin A Palmitate giúp duy trì cấu trúc và độ đàn hồi của da.
4. Cải thiện tông màu da
Làm đều màu da: Có thể giúp cải thiện tình trạng da không đều màu và xỉn màu, giúp da trông sáng hơn và khỏe mạnh hơn.
5. Hỗ trợ sức khỏe mắt
Bảo vệ thị lực: Vitamin A rất cần thiết cho thị lực và Vitamin A Palmitate, dưới dạng bổ sung, giúp duy trì chức năng thị lực bình thường.
Ứng dụng
1. Sản phẩm chăm sóc da
Sản phẩm chống lão hóa: Thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da chống nhăn và chống lão hóa để giúp cải thiện kết cấu da và giảm nếp nhăn.
Kem dưỡng ẩm: Là thành phần dưỡng ẩm, giúp duy trì độ ẩm cho da và cải thiện làn da khô và thô ráp.
Sản phẩm làm trắng: Dùng để cải thiện tình trạng da không đều màu và xỉn màu, giúp da trông sáng hơn.
2. Mỹ phẩm
Trang điểm nền: Sử dụng dưới kem nền và kem che khuyết điểm để tăng độ mịn màng và đều màu cho làn da.
Sản phẩm dành cho môi: Được sử dụng trong son môi và son bóng để giúp dưỡng ẩm và bảo vệ da môi.
3. Thực phẩm bổ sung dinh dưỡng
Thực phẩm bổ sung vitamin: Là dạng bổ sung vitamin A, hỗ trợ thị lực, hệ thống miễn dịch và sức khỏe làn da.
4. Ngành công nghiệp thực phẩm
Phụ gia thực phẩm: được sử dụng như chất tăng cường dinh dưỡng trong một số loại thực phẩm để cung cấp vitamin A.
5. Lĩnh vực dược phẩm
Điều trị da: Dùng để điều trị một số bệnh lý về da, chẳng hạn như mụn trứng cá và khô da, giúp cải thiện tình trạng da.
Sản phẩm liên quan
Gói hàng & Giao hàng










