Newgreen Supply Food Grade Nutritional Fortifier 10% Soy Isoflavone

Mô tả sản phẩm:
Isoflavone đậu nành là một loại hợp chất flavonoid, là một loại chất chuyển hóa thứ cấp được hình thành trong quá trình sinh trưởng của đậu nành và có hoạt tính sinh học. Do có cấu trúc tương tự như phytoestrogen, isoflavone đậu nành còn được gọi là phytoestrogen. Isoflavone đậu nành tồn tại chủ yếu trong vỏ hạt, lá mầm và mầm đậu nành.
Isoflavone đậu nành là hoạt chất sinh học được tinh chế từ đậu nành không biến đổi gen, có tác dụng làm đẹp, cải thiện tình trạng kinh nguyệt không đều và ngăn ngừa loãng xương. Do có cấu trúc hóa học tương tự 17β-estradiol, isoflavone đậu nành có thể liên kết với thụ thể estrogen và đóng vai trò điều hòa estrogen nội sinh và giống estrogen.
Isoflavone đậu nành không độc hại, là phytoestrogen tự nhiên, có thể cải thiện nồng độ estrogen và ngăn ngừa loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh. Khi nồng độ estrogen ở phụ nữ quá cao, isoflavone đậu nành sẽ phát huy tác dụng estrogen yếu, làm giảm nguy cơ ung thư do nồng độ estrogen cao.
COA:
| MẶT HÀNG | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ KIỂM TRA |
| Xét nghiệm | 10% Isoflavone đậu nành | Phù hợp |
| Màu sắc | Bột màu nâu nhạt | Phù hợp |
| Mùi | Không có mùi đặc biệt | Phù hợp |
| Kích thước hạt | 100% vượt qua 80mesh | Phù hợp |
| Mất mát khi sấy khô | ≤5,0% | 2,35% |
| Dư lượng | ≤1,0% | Phù hợp |
| Kim loại nặng | ≤10,0ppm | 7ppm |
| As | ≤2,0ppm | Phù hợp |
| Pb | ≤2,0ppm | Phù hợp |
| Dư lượng thuốc trừ sâu | Tiêu cực | Tiêu cực |
| Tổng số đĩa | ≤100cfu/g | Phù hợp |
| Nấm men và nấm mốc | ≤100cfu/g | Phù hợp |
| E.Coli | Tiêu cực | Tiêu cực |
| Vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Tiêu cực |
| Phần kết luận | Phù hợp với Thông số kỹ thuật | |
| Kho | Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao | |
| Hạn sử dụng | 2 năm khi được bảo quản đúng cách | |
Chức năng:
(1) Giảm hội chứng mãn kinh ở phụ nữ;
(2) phòng ngừa ung thư và chống lại ung thư;
(3) chữa khỏi và ngăn ngừa ung thư tuyến tiền liệt;
(4) giảm cholesterol và giảm nguy cơ mắc bệnh tim;
(5) Tác dụng tốt cho dạ dày, lá lách và bảo vệ hệ thần kinh;
(6) Giảm độ dày cholesterol trong cơ thể con người, ngăn ngừa và chữa bệnh tim mạch.
Ứng dụng:
1. Isoflavone đậu nành được ứng dụng trong lĩnh vực thực phẩm, được thêm vào các loại đồ uống, rượu và thực phẩm như một chất phụ gia thực phẩm chức năng.
2. Isoflavone đậu nành được ứng dụng trong lĩnh vực sản phẩm chăm sóc sức khỏe, được thêm rộng rãi vào nhiều loại sản phẩm chăm sóc sức khỏe khác nhau để ngăn ngừa các bệnh mãn tính hoặc làm giảm các triệu chứng của hội chứng mãn kinh.
3. Isoflavone đậu nành được ứng dụng trong lĩnh vực mỹ phẩm, được thêm rộng rãi vào mỹ phẩm với chức năng làm chậm quá trình lão hóa và làm săn chắc da, do đó làm cho da mịn màng và mỏng manh hơn.
4. Isoflavone đậu nành được ứng dụng trong lĩnh vực dược phẩm, được thêm rộng rãi vào thuốc để điều trị các bệnh mãn tính như bệnh tim mạch, bệnh thận, bệnh tiểu đường.
Sản phẩm liên quan:
Nhà máy Newgreen còn cung cấp các loại axit amin sau:
Gói hàng & Giao hàng
Chức năng:
Tam thất độc, nhọt độc. Chữa nhọt độc ở ngực, tràng nhạc đờm, sưng tấy và rắn độc. Tất nhiên, phương pháp dùng tam thất độc cũng đa dạng hơn, có thể dùng tam thất độc, nếu cần dùng tam thất độc, thì cần giã tam thất thành thuốc sắc, nếu cần dùng ngoài da, thì cần giã tam thất thành từng miếng đắp vào vết thương.
Gói hàng & Giao hàng










