Newgreen Supply Cosmetic Peptide Palmitoyl Tripeptide-1 Powder Palmitoyl Tripeptide-1

Mô tả sản phẩm
Palmitoyl tripeptide-1 là một peptide truyền tín hiệu matrikine tác động lên lớp hạ bì, thúc đẩy quá trình tổng hợp các chất nền ngoại bào như collagen và glycosaminoglycan, giúp tăng cường lớp hạ bì, mang lại làn da dày hơn, săn chắc hơn, làm mờ nếp nhăn và tăng khả năng chống lại tia UV.
COA
| MẶT HÀNG | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ |
| Vẻ bề ngoài | Bột trắng | Theo |
| Mùi | Đặc điểm | Theo |
| Nếm | Đặc điểm | Theo |
| Xét nghiệm | ≥99% | 99,76% |
| Kim loại nặng | ≤10ppm | Theo |
| As | ≤0,2ppm | <0,2 ppm |
| Pb | ≤0,2ppm | <0,2 ppm |
| Cd | ≤0,1ppm | <0,1 ppm |
| Hg | ≤0,1ppm | <0,1 ppm |
| Tổng số đĩa | ≤1.000 CFU/g | <150 CFU/g |
| Nấm mốc và nấm men | ≤50 CFU/g | <10 CFU/g |
| E. Coll | ≤10 MPN/g | <10 MPN/g |
| Vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Không phát hiện |
| Tụ cầu vàng | Tiêu cực | Không phát hiện |
| Phần kết luận | Phù hợp với thông số kỹ thuật của yêu cầu. | |
| Kho | Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. | |
| Hạn sử dụng | Có thể sử dụng trong hai năm nếu được đậy kín và bảo quản tránh ánh nắng trực tiếp và nơi ẩm ướt. | |
Chức năng
1. Palmitoyl tripeptide-1 làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn bằng cách kích thích sản xuất collagen, giúp da trông căng mịn và trẻ trung.
2. Palmitoyl tripeptide-1 làm tăng hoạt động của tế bào và phục hồi chức năng hàng rào tự nhiên của da để giữ ẩm và bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân lạ.
3. Khi chúng ta già đi, quá trình sản xuất collagen giảm dần và theo thời gian, lượng collagen trong da cũng giảm theo. Collagen giúp da giữ nước, theo Chemicalbook, vì vậy mất collagen cũng có thể dẫn đến mất nước. Palmitoyl tripeptide-1 giúp tăng sản xuất collagen, đồng thời thúc đẩy quá trình hydrat hóa da.
4. Các chất chống oxy hóa trong palmitoyl tripeptide-1 giúp làm dịu và làm dịu da, giảm viêm.
5. Palmitoyl tripeptide-1 làm tăng sản xuất collagen và làm cho da trong suốt và đều màu hơn.
Ứng dụng
Palmitoyl tripeptide-1 là một thành phần đa năng đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực làm đẹp và chăm sóc da. Cụ thể, những công dụng chính của palmitoyl tripeptide-1 bao gồm:
1. Chăm sóc da mặt: Palmitoyl Tripeptide-1 có thể được thêm vào các sản phẩm chăm sóc da mặt như sữa dưỡng, kem dưỡng sáng và tối, serum mắt, v.v. để cải thiện chất lượng da, chống nhăn và chống lão hóa, cũng như cải thiện tông màu da, kháng viêm và chống dị ứng. Sản phẩm này có thể sử dụng cho mặt, cổ và tay, giúp cải thiện độ đàn hồi và độ săn chắc của da, giảm sự xuất hiện của nếp nhăn và vết chân chim, đồng thời giảm tình trạng da khô, ngứa, bong tróc và kích ứng.
2 Chăm sóc cơ thể : Ngoài chăm sóc da mặt, palmitoyl tripeptide-1 cũng có thể được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc cơ thể để giúp cải thiện kết cấu và độ đàn hồi của da trên toàn bộ cơ thể, đồng thời giảm tình trạng chảy xệ và các dấu hiệu lão hóa.
3. Thêm vào các sản phẩm chăm sóc sắc đẹp: Palmitoyl Tripeptide-1 có thể được sử dụng như một trong những thành phần chính của các sản phẩm chăm sóc sắc đẹp. Nó khóa nước bằng cách thúc đẩy sản xuất collagen, cải thiện độ đàn hồi của da, có đặc tính chống lão hóa và có thể làm săn chắc da. Ngoài ra, nó còn có đặc tính kháng viêm, có thể điều trị hiệu quả tình trạng da khô, ngứa, bong tróc và viêm, đồng thời có tác dụng làm dịu da bị kích ứng, cải thiện kết cấu da.
Tóm lại, palmitoyl tripeptide-1 được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực làm đẹp và chăm sóc da, dù là chăm sóc da mặt hay cơ thể, đều có thể cải thiện đáng kể chất lượng da, giảm các dấu hiệu lão hóa và tăng cường sức khỏe và vẻ đẹp của làn da.
Sản phẩm liên quan
| Acetyl Hexapeptide-8 | Hexapeptide-11 |
| Tripeptide-9 Citrulline | Hexapeptide-9 |
| Pentapeptide-3 | Acetyl Tripeptide-30 Citrulline |
| Pentapeptide-18 | Tripeptit-2 |
| Oligopeptit-24 | Tripeptit-3 |
| PalmitoylDipeptide-5 Diaminohydroxybutyrate | Tripeptit-32 |
| Acetyl Decapeptide-3 | Decarboxyl Carnosine HCL |
| Acetyl Octapeptide-3 | Dipeptide-4 |
| Acetyl Pentapeptide-1 | Tridecapeptide-1 |
| Acetyl Tetrapeptide-11 | Tetrapeptide-4 |
| Palmitoyl Hexapeptide-14 | Tetrapeptide-14 |
| Palmitoyl Hexapeptide-12 | Pentapeptide-34 Trifluoroacetate |
| Palmitoyl Pentapeptide-4 | Acetyl Tripeptit-1 |
| Palmitoyl Tetrapeptide-7 | Palmitoyl Tetrapeptide-10 |
| Palmitoyl Tripeptide-1 | Acetyl Citrull Amido Arginine |
| Palmitoyl Tripeptide-28-28 | Acetyl Tetrapeptide-9 |
| Trifluoroacetyl Tripeptide-2 | Glutathione |
| Dipeptide Diaminobutyroyl Benzylamide Diacetate | Oligopeptide-1 |
| Palmitoyl Tripeptide-5 | Oligopeptit-2 |
| Decapeptide-4 | Oligopeptide-6 |
| Palmitoyl Tripeptide-38 | L-Carnosine |
| Caprooyl Tetrapeptide-3 | Polypeptide Arginine/Lysine |
| Hexapeptide-10 | Acetyl Hexapeptide-37 |
| Đồng Tripeptide-1 | Tripeptit-29 |
| Tripeptit-1 | Dipeptide-6 |
| Hexapeptide-3 | Palmitoyl Dipeptide-18 |
| Tripeptide-10 Citrulline |
Gói hàng & Giao hàng










