Chiết xuất Hypericum 0,3% dạng nước dùng trong thực phẩm bán chạy nhất của Newgreen

Mô tả sản phẩm:
Chiết xuất Hypericum là chiết xuất thực vật tự nhiên được chiết xuất từ cây Hypericum, còn được gọi là chiết xuất Hypericum. Cây St John's wort có một số ứng dụng nhất định trong lĩnh vực y học cổ truyền Trung Quốc và các sản phẩm chăm sóc sức khỏe.
Chiết xuất cây ban Âu được ghi nhận có nhiều hoạt tính sinh học như chống oxy hóa, kháng viêm, kháng khuẩn, v.v., do đó được sử dụng rộng rãi trong y học cổ truyền Trung Quốc và các sản phẩm chăm sóc sức khỏe. Nó có thể có vai trò tiềm năng trong điều trị và phòng ngừa các bệnh như bệnh tim mạch, tiểu đường.
COA:
NXANH LÁHERBCÔNG TY TNHH
Địa chỉ: Số 11 Đường Tangyan Nam, Tây An, Trung Quốc
Điện thoại: 0086-13237979303E-mail:bella@thảo mộc.com
Giấy chứng nhận phân tích
| Tên sản phẩm: Chiết xuất Hypericum | Nguồn gốc của đất nước:Trung Quốc | |||
| Ngày sản xuất:2024.03.20 | Ngày phân tích:2024.03.22 | |||
| Số lô:NG2024032001 | Ngày hết hạn:2026.03.19 | |||
| Mặt hàng | Thông số kỹ thuật | Kết quả | ||
| Vẻ bề ngoài | bột màu vàng nhạt | bột màu vàng nhạt | ||
| Xét nghiệm (Hypericin) | 0,2,0%~0,4,0% | 0,32% | ||
| Cặn bám trên lửa | ≤1,00% | 0,53% | ||
| Độ ẩm | ≤10,00% | 7,9% | ||
| Kích thước hạt | 60-100 lưới | 60 lưới | ||
| Giá trị PH (1%) | 3.0-5.0 | 3.9 | ||
| Không tan trong nước | ≤1,0% | 0,3% | ||
| Asen | ≤1mg/kg | Tuân thủ | ||
| Kim loại nặng (asbơ đậu phộng) | ≤10mg/kg | Tuân thủ | ||
| Số lượng vi khuẩn hiếu khí | ≤1000 cfu/g | Tuân thủ | ||
| Nấm men và nấm mốc | ≤25 cfu/g | Tuân thủ | ||
| Vi khuẩn Coliform | ≤40 MPN/100g | Tiêu cực | ||
| Vi khuẩn gây bệnh | Tiêu cực | Tiêu cực | ||
| Phần kết luận | Phù hợp với thông số kỹ thuật | |||
| Điều kiện lưu trữ | Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, không đông lạnh. Tránh ánh sáng mạnh vànhiệt. | |||
| Hạn sử dụng | 2 năm khi được bảo quản đúng cách | |||
Phân tích bởi: Li Yan Phê duyệt bởi: WanTao
Chức năng:
1.Chất chống oxy hóa
Hypericin có khả năng loại bỏ các gốc tự do, giúp giảm tổn thương tế bào và ngăn ngừa stress oxy hóa.
2. Chống viêm
Hypericin có thể ức chế quá trình sản xuất các chất trung gian gây viêm và làm giảm tình trạng viêm như đỏ và sưng mô.
3. Chống kết tập tiểu cầu
Hypericin có thể ảnh hưởng đến chức năng của tiểu cầu, giảm độ nhớt của máu và ngăn ngừa huyết khối.
4. Giảm lipid máu
Hypericin làm giảm lipid máu bằng cách điều chỉnh quá trình chuyển hóa lipid và giảm mức cholesterol LDL.
5. Hạ đường huyết
Hypericin có thể cải thiện khả năng kiểm soát lượng đường trong máu bằng cách tăng độ nhạy insulin hoặc thúc đẩy quá trình sử dụng glucose.
Ứng dụng:
1. Thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển của gà mái đẻ: Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng hypericin có thể thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển của gà mái đẻ, tăng trọng lượng và khả năng sử dụng thức ăn của chúng.
2. Cải thiện tỷ lệ đẻ và tỷ lệ nở của gà mái đẻ: hypericin cũng có thể thúc đẩy sự phát triển của buồng trứng gà mái đẻ và cải thiện tỷ lệ đẻ và tỷ lệ nở của gà mái đẻ.
3. Cải thiện khả năng miễn dịch của gà mái đẻ: hypericin có thể kích thích hoạt động của các tế bào miễn dịch của gà mái đẻ, tăng cường khả năng miễn dịch và sức đề kháng bệnh tật của chúng.
4. Cải thiện sức khỏe đường ruột của gà mái đẻ: hypericin cũng có thể điều chỉnh thành phần và số lượng vi sinh vật đường tiêu hóa của gà mái đẻ, đồng thời thúc đẩy sức khỏe đường ruột của gà mái đẻ.
Gói hàng & Giao hàng










