Nhà sản xuất bán trực tiếp 99% độ tinh khiết loại bỏ tàn nhang Mỹ phẩm bột thô Palmitoyl Pentapeptide-20 làm sáng da

Mô tả sản phẩm
Palmitoyl Pentapeptide-20 là thành phần peptide đột phá thành công đầu tiên và có lẽ là peptide được sử dụng phổ biến nhất cho làn da lão hóa. Còn được gọi là Matrixyl, palmitoyl pentatpeptide-4 đã được chứng minh là làm tăng đáng kể quá trình tổng hợp collagen, cải thiện sự xuất hiện của nếp nhăn và tình trạng chảy xệ của da lão hóa. Palmitoyl pentapeptide-4 về cơ bản là một phần tuần tự của phân tử collagen. Theo lý thuyết, nó hoạt động bằng cách "đánh lừa" làn da, khiến da "tin" rằng quá nhiều collagen đã bị phân hủy, do đó hạn chế sản xuất collagenase, enzyme phá hủy collagen, và kích thích nguyên bào sợi, các tế bào sản xuất collagen. Kết quả của việc sử dụng palmitoyl pentapeptide-4 rất đáng chú ý, và thành phần hiệu quả này không gây kích ứng như các thành phần chống lão hóa khác như retinol.
COA
| MẶT HÀNG | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ |
| Vẻ bề ngoài | Bột trắng | Theo |
| Mùi | Đặc điểm | Theo |
| Nếm | Đặc điểm | Theo |
| Xét nghiệm | ≥99% | 99,76% |
| Kim loại nặng | ≤10ppm | Theo |
| As | ≤0,2ppm | <0,2 ppm |
| Pb | ≤0,2ppm | <0,2 ppm |
| Cd | ≤0,1ppm | <0,1 ppm |
| Hg | ≤0,1ppm | <0,1 ppm |
| Tổng số đĩa | ≤1.000 CFU/g | <150 CFU/g |
| Nấm mốc và nấm men | ≤50 CFU/g | <10 CFU/g |
| E. Coll | ≤10 MPN/g | <10 MPN/g |
| Vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Không phát hiện |
| Tụ cầu vàng | Tiêu cực | Không phát hiện |
| Phần kết luận | Phù hợp với thông số kỹ thuật của yêu cầu. | |
| Kho | Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. | |
| Hạn sử dụng | Có thể sử dụng trong hai năm nếu được đậy kín và bảo quản tránh ánh nắng trực tiếp và nơi ẩm ướt. | |
Chức năng
1. Lợi ích chăm sóc da :
Chống lão hóa: palmitoyl pentapeptide là một trong những peptide tín hiệu đầu tiên được ứng dụng vào các sản phẩm chăm sóc da, có tác dụng chống lão hóa rõ rệt, có thể cải thiện hiệu quả tình trạng da thô ráp, giảm số lượng nếp nhăn, giảm độ sâu và diện tích nếp nhăn.
Thúc đẩy sản xuất collagen: palmitoyl pentapeptide-4 thẩm thấu vào lớp hạ bì để tăng sản xuất collagen, đảo ngược quá trình lão hóa bằng cách tái tạo collagen từ trong ra ngoài.
Tăng cường độ ẩm và khả năng giữ ẩm cho da: kích thích sự tăng sinh của collagen, sợi đàn hồi và axit hyaluronic, do đó tăng cường độ ẩm và khả năng giữ ẩm cho da.
Ức chế dẫn truyền thần kinh, loại bỏ biểu hiện : palmitoyl pentapeptide có cấu trúc độc đáo, có thể làm giảm tính ổn định của phức hợp, giảm giải phóng các yếu tố dẫn truyền thần kinh, dẫn đến giảm mức độ co cơ, do đó loại bỏ biểu hiện .
Cải thiện độ đàn hồi của da: palmitoyl pentapeptide chứa các axit amin thiết yếu như lysine, threonine và serine, có thể tác động vào quá trình tổng hợp và sửa chữa nguyên bào sợi da và xây dựng lại ma trận ngoại bào, giúp da trẻ trung, mịn màng và đàn hồi hơn.
2. Dược phẩm trung gian :
Là một chất trung gian dược phẩm, palmitoyl pentapeptide-20 có thể được sử dụng trong quá trình phát triển nhiều loại thuốc hoặc liệu pháp điều trị, nhưng mục đích sử dụng y tế cụ thể của nó có thể khác nhau tùy theo sản phẩm và lĩnh vực ứng dụng.
3. Các chức năng khác :
Ngăn chặn melanin: Một số sản phẩm có thể sử dụng palmitoyl pentapeptide-20 để ngăn chặn quá trình sản xuất melanin và cải thiện khả năng bảo vệ cơ thể khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời.
Làm trắng tàn nhang: Có những sản phẩm được quảng cáo palmitoyl pentapeptide-20 có tác dụng làm trắng tàn nhang, có thể liên quan đến việc ức chế sản xuất melanin hoặc thúc đẩy quá trình trao đổi chất của da.
Ứng dụng
Palmitoyl pentapeptide-20 chủ yếu được sử dụng trong lĩnh vực sản phẩm chăm sóc da, đặc biệt là chống lão hóa và dưỡng ẩm. Nó có khả năng kích thích tổng hợp và phát triển collagen ở lớp hạ bì, từ đó cải thiện chất lượng da, giảm nếp nhăn và vết chân chim, đồng thời cải thiện khả năng dưỡng ẩm của da. Ngoài ra, palmitoyl pentapeptide-20 còn được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất dưỡng da, chất chống oxy hóa và chất dưỡng ẩm, giúp duy trì làn da tươi trẻ và giảm các dấu hiệu lão hóa da.
Sản phẩm liên quan
| Acetyl Hexapeptide-8 | Hexapeptide-11 |
| Tripeptide-9 Citrulline | Hexapeptide-9 |
| Pentapeptide-3 | Acetyl Tripeptide-30 Citrulline |
| Pentapeptide-18 | Tripeptit-2 |
| Oligopeptit-24 | Tripeptit-3 |
| PalmitoylDipeptide-5 Diaminohydroxybutyrate | Tripeptit-32 |
| Acetyl Decapeptide-3 | Decarboxyl Carnosine HCL |
| Acetyl Octapeptide-3 | Dipeptide-4 |
| Acetyl Pentapeptide-1 | Tridecapeptide-1 |
| Acetyl Tetrapeptide-11 | Tetrapeptide-4 |
| Palmitoyl Hexapeptide-14 | Tetrapeptide-14 |
| Palmitoyl Hexapeptide-12 | Pentapeptide-34 Trifluoroacetate |
| Palmitoyl Pentapeptide-4 | Acetyl Tripeptit-1 |
| Palmitoyl Tetrapeptide-7 | Palmitoyl Tetrapeptide-10 |
| Palmitoyl Tripeptide-1 | Acetyl Citrull Amido Arginine |
| Palmitoyl Tripeptide-28-28 | Acetyl Tetrapeptide-9 |
| Trifluoroacetyl Tripeptide-2 | Glutathione |
| Dipeptide Diaminobutyroyl Benzylamide Diacetate | Oligopeptide-1 |
| Palmitoyl Tripeptide-5 | Oligopeptit-2 |
| Decapeptide-4 | Oligopeptide-6 |
| Palmitoyl Tripeptide-38 | L-Carnosine |
| Caprooyl Tetrapeptide-3 | Polypeptide Arginine/Lysine |
| Hexapeptide-10 | Acetyl Hexapeptide-37 |
| Đồng Tripeptide-1 | Tripeptit-29 |
| Tripeptit-1 | Dipeptide-6 |
| Hexapeptide-3 | Palmitoyl Dipeptide-18 |
| Tripeptide-10 Citrulline |
Gói hàng & Giao hàng










