Bột Ivermectin CAS 70288-86-7 Độ tinh khiết của bột Ivermectin thú y Ivermectin

Mô tả sản phẩm
Bột Ivermectin được sử dụng rộng rãi cho gia súc, cừu, ngựa, lợn, giun tròn đường tiêu hóa, giun tròn phổi và động vật chân khớp ký sinh, giun tròn đường ruột chó, ve tai, ve ghẻ, tằm và ấu trùng giun chỉ, giun tròn đường tiêu hóa và ký sinh trùng ngoài da và gia cầm. Sản phẩm này thuộc nhóm ký sinh trùng kháng thuốc phổ rộng.
Bột Ivermectin có tác dụng trong hầu hết các giai đoạn vòng đời của giun tròn (nhưng không phải tất cả); Đối với giun chỉ đuôi đĩa, thuốc có hiệu quả, nhưng chỉ có tác dụng với giun trưởng thành; Chỉ có giun tròn trong phân ruột mới có hiệu quả.
Bột Ivermectin có tác dụng ức chế chọn lọc, không có tế bào thần kinh tủy sống và tế bào cơ trong các kênh ion clo axit glutamic động vật của van là ái lực liên kết cao, dẫn đến sự tăng sinh tính thấm ion clorua của màng tế bào, gây ra các tế bào thần kinh hoặc tế bào cơ tăng phân cực, ký sinh trùng tê liệt hoặc tử vong.
COA
| MẶT HÀNG | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ KIỂM TRA |
| Xét nghiệm | Bột Ivermectin 99% | Phù hợp |
| Màu sắc | Bột trắng | Phù hợp |
| Mùi | Không có mùi đặc biệt | Phù hợp |
| Kích thước hạt | 100% vượt qua 80mesh | Phù hợp |
| Mất mát khi sấy khô | ≤5,0% | 2,35% |
| Dư lượng | ≤1,0% | Phù hợp |
| Kim loại nặng | ≤10,0ppm | 7ppm |
| As | ≤2,0ppm | Phù hợp |
| Pb | ≤2,0ppm | Phù hợp |
| Dư lượng thuốc trừ sâu | Tiêu cực | Tiêu cực |
| Tổng số đĩa | ≤100cfu/g | Phù hợp |
| Nấm men và nấm mốc | ≤100cfu/g | Phù hợp |
| E.Coli | Tiêu cực | Tiêu cực |
| Vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Tiêu cực |
| Phần kết luận | Phù hợp với Thông số kỹ thuật | |
| Kho | Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao | |
| Hạn sử dụng | 2 năm khi được bảo quản đúng cách | |
Chức năng
1. Ivermectin là dẫn xuất của abamectin. Ivermectin thuộc nhóm thuốc bán tổng hợp đường uống, kháng thuốc phổ rộng.
2. Ivermectin có tác dụng đối với hầu hết các loại giun tròn có vòng đời khác nhau.
3. Ivermectin có tác dụng diệt giun tròn trong phân chỉ tồn tại ở đường ruột.
4. Ivermectin có tác dụng ức chế chọn lọc.
5. Ivermectin không thể đi qua hàng rào máu não của con người
Ứng dụng
1. Trong thú y, bột ivermectin được sử dụng để diệt nhiều loại giun đường ruột (trừ sán dây), hầu hết các loại ve và một số loại chấy. Tuy nhiên, thuốc không hiệu quả trong việc tiêu diệt ve, ruồi, sán lá, hoặc bọ chét. Thuốc có hiệu quả với ấu trùng giun tim, nhưng không hiệu quả với giun tim trưởng thành, mặc dù có thể làm giảm tuổi thọ của chúng. Liều lượng thuốc phải được đo lường rất chính xác vì thuốc rất độc nếu dùng quá liều.
2. Ivermectin đôi khi được dùng kết hợp với các loại thuốc khác để điều trị nhiều loại ký sinh trùng ở động vật. Tuy nhiên, một số giống chó (đặc biệt là Rough Collie, Smooth Collie, Shetland Sheepdog và Australian Shepherd) có tỷ lệ đột biến nhất định trong gen MDR1 (mã hóa cho P-glycoprotein) cao; động vật bị ảnh hưởng đặc biệt nhạy cảm với tác dụng độc hại của ivermectin.
3. Bằng chứng lâm sàng cho thấy mèo con dễ bị ngộ độc ivermectin. Hiện có sẵn chế phẩm bôi ngoài da ivermectin 0,01% để điều trị ve tai ở mèo (Acarexx).
4. Ivermectin đôi khi được sử dụng như một loại thuốc diệt ve ở bò sát, cả dạng tiêm và dạng xịt pha loãng. Mặc dù hiệu quả trong một số trường hợp, nhưng cần thận trọng vì một số loài bò sát rất nhạy cảm với ivermectin. Đặc biệt chống chỉ định sử dụng cho rùa.
Gói hàng & Giao hàng
Chức năng
Chức năng của Nerol
Nerol là một loại rượu monoterpene tự nhiên có công thức hóa học C10H18O. Nó chủ yếu được tìm thấy trong tinh dầu của nhiều loại thực vật, chẳng hạn như hoa hồng, sả và bạc hà. Nerol có nhiều chức năng và ứng dụng, chủ yếu bao gồm các khía cạnh sau:
1. Hương thơm và mùi hương:Nerol có mùi hương hoa tươi mát và thường được sử dụng trong nước hoa và hương liệu như một thành phần tạo hương để tăng thêm sức hấp dẫn cho sản phẩm. Nó có thể thêm hương hoa dịu nhẹ vào nước hoa.
2. Mỹ phẩm:Trong ngành mỹ phẩm, Nerol được sử dụng như một thành phần tạo hương thơm và thường có trong các sản phẩm như sản phẩm chăm sóc da, dầu gội và sữa tắm để nâng cao trải nghiệm của người dùng.
3. Phụ gia thực phẩm:Nerol có thể được sử dụng làm hương liệu thực phẩm và thêm vào đồ uống, kẹo và các loại thực phẩm khác để tạo hương vị hoa.
4. Hoạt động sinh học:Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng Nerol có thể có hoạt tính sinh học kháng khuẩn, chống oxy hóa và chống viêm, khiến nó được quan tâm trong quá trình phát triển thuốc và thực phẩm bổ sung sức khỏe.
5. Thuốc chống côn trùng:Nerol được phát hiện có một số tác dụng xua đuổi côn trùng và có thể được sử dụng như một chất xua đuổi côn trùng tự nhiên để giúp ngăn ngừa sự xâm nhập của sâu bệnh.
6. Liệu pháp hương thơm:Trong liệu pháp hương thơm, Nerol được sử dụng để thư giãn và giảm căng thẳng nhờ hương thơm dịu nhẹ, giúp cải thiện tâm trạng và trạng thái tâm lý.
Tóm lại, Nerol đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực như nước hoa, mỹ phẩm, thực phẩm, nghiên cứu dược phẩm và liệu pháp hương thơm do có hương thơm độc đáo và nhiều hoạt tính sinh học.
Gói hàng & Giao hàng










