Bột chiết xuất hạt dẻ ngựa cao cấp bán chạy cung cấp chiết xuất hạt dẻ ngựa tự nhiên 20% aescins

Mô tả sản phẩm
| Tên sản phẩm | Bột chiết xuất hạt dẻ ngựa cao cấp bán chạy cung cấp chiết xuất hạt dẻ ngựa tự nhiên 20% aescins |
| Cấp | Cấp thực phẩm |
| Vẻ bề ngoài | bột màu nâu |
| Nguồn | Chiết xuất hạt dẻ ngựa |
| Từ khóa | Chiết xuất hạt dẻ ngựa; Bột chiết xuất hạt dẻ ngựa; Chiết xuất hạt dẻ ngựa Escin |
| Chứng nhận | HALAL/HACCP/ISO22000/ISO9001/MSDS |
| Kho | Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao. |
| Hạn sử dụng | 24 tháng |
Giấy chứng nhận phân tích
![]() | NXANH LÁHERBCÔNG TY TNHH Địa chỉ: Số 11 Đường Tangyan Nam, Tây An, Trung Quốc Điện thoại: 0086-13237979303E-mail:bella@thảo mộc.com |
| Tên sản phẩm | Chiết xuất hạt dẻ ngựa | Nguồn thực vật | Hạt giống |
| Số lô | XG-2024050501 | Ngày sản xuất | 2024-05-05 |
| Số lượng Butch | 1500kg | Ngày hết hạn | 2026-05-04 |
| Mục | Đặc điểm kỹ thuật | Kết quả | Phương pháp |
| Hợp chất Maker | Aescin ≥20% | 21,42% | tia cực tím (CP2010) |
| Cảm quan | |||
| Vẻ bề ngoài | Bột mịn | Phù hợp | Thị giác |
| Màu sắc | Nâu đỏ | Phù hợp | Thị giác |
| Đặc điểm vật lý | |||
| Kích thước hạt | NLT100% Qua lưới 80 mm | Phù hợp | |
| Mất mát khi sấy khô | ≦5,0% | 4,85% | Phụ lục IX G của CP2010 |
| Hàm lượng tro | ≦5,0% | 3,82% | Phụ lục IX K của CP2010 |
| Mật độ khối | 40-60g/100ml | 50 g/100ml | |
| Kim loại nặng | |||
| Tổng kim loại nặng | ≤10ppm | Phù hợp | Hấp thụ nguyên tử |
| Pb | ≤2ppm | Phù hợp | Hấp thụ nguyên tử |
| As | ≤1ppm | Phù hợp | Hấp thụ nguyên tử |
| Hg | ≤2ppm | Phù hợp | Hấp thụ nguyên tử |
| ≤10ppm | Phù hợp | Hấp thụ nguyên tử | |
| Xét nghiệm vi sinh | |||
| Tổng số đĩa | ≤1000cfu/g | Phù hợp | AOAC |
| Tổng số nấm men và nấm mốc | ≤100cfu/g | Phù hợp | AOAC |
| E.Coli | Tiêu cực | Tiêu cực | AOAC |
| Vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Tiêu cực | AOAC |
| tụ cầu khuẩn | Tiêu cực | Tiêu cực | AOAC |
| Ngày hết hạn | 2 năm khi được bảo quản đúng cách | ||
| Tổng kim loại nặng | ≤10ppm | ||
| Đóng gói và lưu trữ | Bên trong: túi nhựa hai tầng, bên ngoài: thùng các tông trung tính & Để ở nơi khô ráo, thoáng mát. | ||
Chức năng
1. Tác dụng chống viêm: Có thể ức chế mức độ các yếu tố gây viêm và làm giảm sự xâm nhập của mô viêm.
2. Tác dụng chống thấm: giảm tính thấm thành mạch, ức chế sự thấm nước, giảm...
3. Thúc đẩy lưu thông máu và bạch huyết trở về: cải thiện độ căng tĩnh mạch, tăng tốc lưu thông máu, thúc đẩy bạch huyết trở về, cải thiện lưu thông máu và vi tuần hoàn.
4. Bảo vệ thành mạch máu: Có tác dụng bảo vệ tế bào nội mô mạch máu.
Ứng dụng
1. Tác dụng chống oxy hóa: có tác dụng chống oxy hóa mạnh, có thể loại bỏ các gốc tự do, giảm tổn thương oxy hóa và bảo vệ cấu trúc và chức năng của màng tế bào và bào quan, do đó có tác dụng chống lão hóa, chống ung thư.
2. Tác dụng chống viêm: có thể ức chế sản xuất cytokine gây viêm, làm giảm phản ứng viêm, do đó có tác dụng chống viêm và giảm đau.
3. Hạ lipid máu: aescin có thể ức chế quá trình tổng hợp lipid và làm giảm mức lipid máu, do đó ngăn ngừa sự xuất hiện của các bệnh tim mạch.
4. Bảo vệ chức năng thần kinh: có thể thúc đẩy sự phát triển và phục hồi của tế bào thần kinh, tăng cường chức năng của hệ thần kinh, từ đó bảo vệ thần kinh, cải thiện các hoạt động như trí nhớ.
Gói hàng & Giao hàng











