Chất tạo ngọt thực phẩm Đường Isomalt Isomalto Oligosaccharide

Mô tả sản phẩm
Isomaltooligosaccharide, còn được gọi là isomaltooligosaccharide hoặc oligosaccharide phân nhánh, là sản phẩm chuyển hóa giữa tinh bột và đường tinh bột. Nó là bột vô định hình màu trắng hoặc hơi vàng nhạt, có đặc tính làm đặc, ổn định, giữ nước, vị ngọt, giòn nhưng không bị cháy. Isomaltooligosaccharide là sản phẩm chuyển hóa thấp, bao gồm các phân tử glucose liên kết với nhau thông qua liên kết glycosidic α-1,6. Tỷ lệ chuyển hóa thấp và độ trùng hợp từ 2 đến 7. Thành phần chính của nó bao gồm isomaltose, isomalttriose, isomaltotetraose, isomaltopentaose, isomalthexaose, v.v.
Là một chất tạo ngọt tự nhiên, Isomaltooligosaccharide có thể thay thế sucrose trong chế biến thực phẩm, chẳng hạn như bánh quy, bánh ngọt, đồ uống, v.v. Độ ngọt của nó khoảng 60%-70% sucrose, nhưng hương vị ngọt ngào, giòn tan mà không bị cháy, và có chức năng chăm sóc sức khỏe, chẳng hạn như thúc đẩy sự phát triển của vi khuẩn bifidobacteria và giảm chỉ số đường huyết. Ngoài ra, Isomaltooligosaccharide còn có những chức năng chăm sóc sức khỏe tuyệt vời như ngăn ngừa sâu răng, giảm chỉ số đường huyết, cải thiện chức năng tiêu hóa và tăng cường miễn dịch ở người. Đây là một sản phẩm chuyển đổi mới giữa tinh bột và đường tinh bột.
Isomaltooligosaccharide có phạm vi ứng dụng rộng rãi. Nó không chỉ có thể được sử dụng làm chất tạo ngọt tự nhiên thay thế sucrose trong chế biến thực phẩm mà còn được sử dụng làm phụ gia thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu dược phẩm, v.v. Việc bổ sung Isomaltooligosaccharide vào thức ăn có thể cải thiện khả năng miễn dịch của vật nuôi, thúc đẩy tăng trưởng, v.v. Trong lĩnh vực y học, Isomaltooligosaccharide có thể được sử dụng làm chất mang thuốc để điều chế các chế phẩm giải phóng kéo dài, chế phẩm giải phóng có kiểm soát, v.v. và có triển vọng ứng dụng rộng rãi.
COA
| MẶT HÀNG | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ KIỂM TRA |
| Xét nghiệm | 99% Isomalto Oligosaccharide | Phù hợp |
| Màu sắc | Bột trắng | Phù hợp |
| Mùi | Không có mùi đặc biệt | Phù hợp |
| Kích thước hạt | 100% vượt qua 80mesh | Phù hợp |
| Mất mát khi sấy khô | ≤5,0% | 2,35% |
| Dư lượng | ≤1,0% | Phù hợp |
| Kim loại nặng | ≤10,0ppm | 7ppm |
| As | ≤2,0ppm | Phù hợp |
| Pb | ≤2,0ppm | Phù hợp |
| Dư lượng thuốc trừ sâu | Tiêu cực | Tiêu cực |
| Tổng số đĩa | ≤100cfu/g | Phù hợp |
| Nấm men và nấm mốc | ≤100cfu/g | Phù hợp |
| E.Coli | Tiêu cực | Tiêu cực |
| Vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Tiêu cực |
| Phần kết luận | Phù hợp với Thông số kỹ thuật | |
| Kho | Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao | |
| Hạn sử dụng | 2 năm khi được bảo quản đúng cách | |
Chức năng
1. Thúc đẩy tiêu hóa và hấp thụ: isomaltooligosaccharide giúp thúc đẩy sự phát triển và sinh sản của vi khuẩn bifidobacteria trong cơ thể con người, có lợi cho việc duy trì sự cân bằng của hệ vi khuẩn đường ruột, thúc đẩy nhu động ruột, thúc đẩy tiêu hóa và hấp thụ ở một mức độ nhất định, đồng thời làm giảm táo bón, tiêu chảy, chướng bụng, buồn nôn và các triệu chứng khác.
2. Tăng cường miễn dịch: Điều hòa chức năng đường tiêu hóa thông qua isomaltooligosaccharide và duy trì hoạt động bình thường của cơ thể, giúp tăng cường khả năng miễn dịch của cơ thể và hỗ trợ vai trò điều hòa miễn dịch.
3. Giảm lipid máu: tỷ lệ hấp thụ isomaltose rất thấp, lượng calo thấp, giúp giảm triglyceride và cholesterol trong máu sau khi uống, có tác dụng giảm lipid máu và có thể hỗ trợ điều trị chứng tăng lipid máu.
4. Giảm cholesterol: Thông qua quá trình phân hủy, chuyển hóa và hấp thụ thức ăn của isomaltooligosaccharide trong hệ tiêu hóa, giúp giảm cholesterol.
5. Hạ đường huyết: Bằng cách ức chế sự hấp thụ đường ở ruột thông qua isomaltooligosaccharides, nó giúp làm chậm quá trình tăng đường huyết và hỗ trợ hạ đường huyết.
Ứng dụng
Bột isomaltooligosaccharide được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, chủ yếu bao gồm công nghiệp thực phẩm, sản xuất dược phẩm, sản phẩm công nghiệp, vật tư hóa chất hàng ngày, thuốc thú y thức ăn và thuốc thử thí nghiệm và các lĩnh vực khác.
Trong ngành công nghiệp thực phẩm, bột isomaltose được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm sữa, thịt, bánh nướng, mì, đồ uống, kẹo, thực phẩm có hương vị, v.v. Không chỉ có thể được sử dụng làm chất tạo ngọt, isomaltose còn có đặc tính giữ ẩm tốt, ngăn ngừa sự lão hóa tinh bột, kéo dài thời hạn sử dụng của thực phẩm nướng. 1. Ngoài ra, isomaltose rất khó bị nấm men và vi khuẩn axit lactic hấp thụ, vì vậy có thể được thêm vào thực phẩm lên men để duy trì chức năng của nó.
Trong sản xuất dược phẩm, isomaltooligosaccharides được sử dụng trong thực phẩm chức năng, nguyên liệu nền, chất độn, thuốc sinh học và nguyên liệu dược phẩm. Nhiều chức năng sinh lý của nó, chẳng hạn như thúc đẩy sức khỏe đường ruột, tăng cường hệ miễn dịch, cung cấp năng lượng, giảm phản ứng đường huyết và thúc đẩy hấp thụ chất dinh dưỡng, khiến nó có giá trị ứng dụng to lớn trong lĩnh vực y học 13.
Trong lĩnh vực sản phẩm công nghiệp, isomaltooligosaccharides được sử dụng trong ngành công nghiệp dầu khí, sản xuất, nông sản, nghiên cứu và phát triển khoa học công nghệ, pin, đúc chính xác, v.v. Khả năng chịu axit, chịu nhiệt và giữ ẩm tốt giúp nó có những ưu điểm ứng dụng độc đáo trong các lĩnh vực này.
Về mặt hóa chất hàng ngày, isomaltooligosaccharides có thể được sử dụng trong sữa rửa mặt, kem làm đẹp, nước hoa hồng, dầu gội, kem đánh răng, sữa tắm, mặt nạ dưỡng da, v.v. Nhờ đặc tính dưỡng ẩm và khả năng dung nạp tốt, isomaltooligosaccharides hứa hẹn sẽ được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm này.
Trong lĩnh vực thức ăn thú y, isomaltooligosaccharide được sử dụng trong thức ăn đóng hộp cho thú cưng, thức ăn chăn nuôi, thức ăn dinh dưỡng, nghiên cứu và phát triển thức ăn chuyển gen, thức ăn thủy sản, thức ăn vitamin và các sản phẩm thú y. Đặc tính của isomaltooligosaccharide là thúc đẩy sự phát triển và sinh sản của vi khuẩn có lợi, giúp cải thiện khả năng tiêu hóa và hấp thụ của vật nuôi.
Sản phẩm liên quan
Nhà máy Newgreen còn cung cấp các loại axit amin sau:
Gói hàng & Giao hàng










