Nhà máy cung cấp enzyme glucose oxidase cấp thực phẩm dùng cho enzyme nướng

Mô tả sản phẩm
Enzyme glucose oxidase cấp thực phẩm dùng cho bột mì và phụ gia làm bánh
Glucose Oxidase được sản xuất bằng phương pháp lên men chìm nấm Aspergillus niger, sau đó tinh chế, định hình và sấy khô. Sản phẩm có khả năng làm trắng bột mì, tăng cường gluten và cải thiện tính chất xử lý bột nhào, thường được sử dụng cho nhiều loại sản phẩm nướng.
Chức năng
1. Cải thiện hiệu suất hoạt động của bột;
2. Cải thiện độ ổn định của bột;
3. Cải thiện tốc độ nở và chất lượng bánh mì;
4. Giảm hoặc thay thế chất oxy hóa hóa học;
Liều dùng
Đối với ngành công nghiệp làm bánh: Liều lượng khuyến nghị là 2-40g cho mỗi tấn bột mì. Liều lượng cần được tối ưu hóa dựa trên từng ứng dụng, thông số kỹ thuật của nguyên liệu thô, kỳ vọng sản phẩm và các thông số chế biến. Tốt nhất nên bắt đầu thử nghiệm với thể tích phù hợp.
Kho
Đóng gói: 25kg/thùng; 1.125kg/thùng.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Thời hạn sử dụng: 12 tháng ở nơi khô ráo, thoáng mát.
Sản phẩm liên quan:
Nhà máy Newgreen còn cung cấp các loại Enzyme sau:
| Bromelain cấp thực phẩm | Bromelain ≥ 100.000 u/g |
| Protease kiềm cấp thực phẩm | Protease kiềm ≥ 200.000 u/g |
| Papain cấp thực phẩm | Papain ≥ 100.000 u/g |
| Laccase cấp thực phẩm | Laccase ≥ 10.000 u/L |
| Protease axit cấp thực phẩm loại APRL | Protease axit ≥ 150.000 u/g |
| Cellobiase cấp thực phẩm | Cellobiase ≥1000 u/ml |
| Enzym dextran cấp thực phẩm | Enzym dextran ≥ 25.000 u/ml |
| Lipase cấp thực phẩm | Lipase ≥ 100.000 u/g |
| Protease trung tính cấp thực phẩm | Protease trung tính ≥ 50.000 u/g |
| Glutamine transaminase cấp thực phẩm | Glutamine transaminase≥1000 u/g |
| Pectin lyase cấp thực phẩm | Pectin lyase ≥600 u/ml |
| Pectinase cấp thực phẩm (dạng lỏng 60K) | Pectinase ≥ 60.000 u/ml |
| Catalase cấp thực phẩm | Catalase ≥ 400.000 u/ml |
| Glucose oxidase cấp thực phẩm | Glucose oxidase ≥ 10.000 u/g |
| Alpha-amylase cấp thực phẩm (chịu được nhiệt độ cao) | α-amylase nhiệt độ cao ≥ 150.000 u/ml |
| Alpha-amylase cấp thực phẩm (nhiệt độ trung bình) loại AAL | Nhiệt độ trung bình alpha-amylase ≥3000 u/ml |
| Alpha-acetyllactate decarboxylase cấp thực phẩm | α-acetyllactate decarboxylase ≥2000u/ml |
| β-amylase cấp thực phẩm (700.000 chất lỏng) | β-amylase ≥ 700.000 u/ml |
| β-glucanase loại BGS cấp thực phẩm | β-glucanase ≥ 140.000 u/g |
| Protease cấp thực phẩm (loại cắt nội) | Protease (loại cắt) ≥25u/ml |
| Xylanase loại XYS cấp thực phẩm | Xylanase ≥ 280.000 u/g |
| Xylanase cấp thực phẩm (axit 60K) | Xylanase ≥ 60.000 u/g |
| Glucose amylase loại GAL cấp thực phẩm | Enzym đường hóa≥260.000 đơn vị/ml |
| Pullulanase cấp thực phẩm (dạng lỏng 2000) | Pullulanase ≥2000 u/ml |
| Cellulase cấp thực phẩm | CMC≥ 11.000 u/g |
| Cellulase cấp thực phẩm (thành phần đầy đủ 5000) | CMC≥5000 u/g |
| Protease kiềm cấp thực phẩm (loại cô đặc có hoạt tính cao) | Hoạt tính protease kiềm ≥ 450.000 u/g |
| Glucose amylase cấp thực phẩm (rắn 100.000) | Hoạt động của glucose amylase ≥ 100.000 u/g |
| Protease axit cấp thực phẩm (rắn 50.000) | Hoạt tính protease axit ≥ 50.000 u/g |
| Protease trung tính cấp thực phẩm (loại cô đặc có hoạt tính cao) | Hoạt tính protease trung tính ≥ 110.000 u/g |
môi trường nhà máy
gói hàng & giao hàng
vận tải











