Mỹ phẩm dưỡng ẩm da & chống lão hóa nguyên liệu yến mạch Beta-Glucan dạng lỏng

Mô tả sản phẩm
Beta glucan yến mạch dạng lỏng là dạng hòa tan trong nước của beta glucan yến mạch, một polysaccharide tự nhiên có nguồn gốc từ yến mạch (Avena sativa). Dạng lỏng này đặc biệt hữu ích trong nhiều công thức mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân nhờ khả năng kết hợp dễ dàng và sinh khả dụng cao.
1. Thành phần hóa học
Polysaccharide: Beta glucan yến mạch được cấu tạo từ các phân tử glucose liên kết với nhau bằng liên kết glycosidic β-(1→3) và β-(1→4).
Tan trong nước: Dạng lỏng được tạo ra bằng cách hòa tan beta glucan yến mạch trong nước, giúp dễ dàng kết hợp vào các công thức dạng nước.
2. Tính chất vật lý
Ngoại quan: Thường là chất lỏng trong suốt đến hơi đục.
Độ nhớt: Có thể thay đổi tùy theo nồng độ nhưng nhìn chung tạo thành dung dịch nhớt.
Độ pH: Thường trung tính đến hơi axit, tương thích với nhiều loại công thức.
COA
| MẶT HÀNG | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ |
| Vẻ bề ngoài | Chất lỏng không màu | Theo |
| Mùi | Đặc điểm | Theo |
| Nếm | Đặc điểm | Theo |
| Xét nghiệm | ≥1,0% | 1,25% |
| Kim loại nặng | ≤10ppm | Theo |
| As | ≤0,2ppm | <0,2 ppm |
| Pb | ≤0,2ppm | <0,2 ppm |
| Cd | ≤0,1ppm | <0,1 ppm |
| Hg | ≤0,1ppm | <0,1 ppm |
| Tổng số đĩa | ≤1.000 CFU/g | <150 CFU/g |
| Nấm mốc và nấm men | ≤50 CFU/g | <10 CFU/g |
| E. Coll | ≤10 MPN/g | <10 MPN/g |
| Vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Không phát hiện |
| Tụ cầu vàng | Tiêu cực | Không phát hiện |
| Phần kết luận | Phù hợp với thông số kỹ thuật của yêu cầu. | |
| Kho | Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. | |
| Hạn sử dụng | Có thể sử dụng trong hai năm nếu được đậy kín và bảo quản tránh ánh nắng trực tiếp và nơi ẩm ướt. | |
Chức năng
LỢI ÍCH CHO DA:
1. Dưỡng ẩm
Dưỡng ẩm sâu: Beta glucan dạng lỏng yến mạch cung cấp độ ẩm sâu bằng cách tạo thành lớp màng bảo vệ trên da, giúp giữ ẩm.
Dưỡng ẩm lâu dài: Cung cấp độ ẩm lâu dài, lý tưởng cho da khô và mất nước.
2. Chống lão hóa
Giảm nếp nhăn: Beta-Glucan dạng lỏng từ yến mạch Giúp giảm sự xuất hiện của nếp nhăn và vết chân chim bằng cách thúc đẩy quá trình tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.
Tính chất chống oxy hóa: Beta-Glucan dạng lỏng từ yến mạch chứa chất chống oxy hóa giúp bảo vệ da khỏi stress oxy hóa và tác hại của gốc tự do.
3. Làm dịu và chữa lành
Chống viêm: Beta-Glucan dạng lỏng từ yến mạch có đặc tính chống viêm, có thể làm dịu làn da bị kích ứng và viêm.
Chữa lành vết thương: Beta-Glucan dạng lỏng từ yến mạch thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương và có thể được sử dụng để điều trị các vết cắt nhỏ, vết bỏng và vết trầy xước.
LỢI ÍCH CHO TÓC:
1.Sức khỏe da đầu
Dưỡng ẩm: Beta-Glucan dạng lỏng yến mạch giúp duy trì độ ẩm cho da đầu, giảm tình trạng khô và bong tróc.
Làm dịu: Làm dịu tình trạng da đầu bị kích ứng và ngứa.
2. Dưỡng tóc
Cải thiện kết cấu: Dung dịch Beta-Glucan yến mạch cải thiện kết cấu và khả năng kiểm soát tóc, giúp tóc mềm mượt và bóng hơn.
Làm chắc tóc: Giúp sợi tóc chắc khỏe, giảm gãy và chẻ ngọn.
Các lĩnh vực ứng dụng
CHĂM SÓC DA
1. Kem dưỡng ẩm và kem
Kem dưỡng ẩm cho mặt và cơ thể: Beta-glucan dạng lỏng từ yến mạch được sử dụng trong kem dưỡng ẩm cho mặt và cơ thể vì đặc tính dưỡng ẩm và chống lão hóa.
Kem dưỡng mắt: Có trong kem dưỡng mắt giúp giảm bọng mắt và nếp nhăn quanh mắt.
2. Serum và Lotion
Huyết thanh dưỡng ẩm: Thêm chất lỏng beta-glucan yến mạch vào huyết thanh để tăng cường độ ẩm và bảo vệ hàng rào bảo vệ da.
Sữa dưỡng thể: Được sử dụng trong sữa dưỡng thể để cung cấp độ ẩm lâu dài và cải thiện kết cấu da.
3. Sản phẩm làm dịu
Chăm sóc sau khi tắm nắng: Thêm chất lỏng beta-glucan yến mạch vào kem dưỡng da và gel sau khi tắm nắng để làm dịu và phục hồi làn da bị cháy nắng.
Sản phẩm dành cho da nhạy cảm: Lý tưởng cho các sản phẩm được thiết kế dành cho da nhạy cảm hoặc bị kích ứng do có đặc tính làm dịu và chống viêm.
CHĂM SÓC TÓC
1. Dầu gội và dầu xả
Sức khỏe da đầu: Beta-glucan dạng lỏng yến mạch được sử dụng trong dầu gội và dầu xả để duy trì sức khỏe da đầu và giảm khô da.
Dưỡng tóc: Có trong dầu xả để cải thiện kết cấu và khả năng vào nếp của tóc.
2. Xử lý không cần xả
Huyết thanh dưỡng tóc: Được thêm vào huyết thanh dưỡng tóc và các sản phẩm dưỡng tóc để cung cấp độ ẩm và làm chắc khỏe sợi tóc.
Công thức và khả năng tương thích:
Dễ dàng thành lập
Công thức gốc nước: Beta glucan yến mạch dạng lỏng dễ dàng kết hợp vào các công thức gốc nước, giúp sản phẩm phù hợp với nhiều loại sản phẩm khác nhau.
Khả năng tương thích: Tương thích với nhiều thành phần khác, bao gồm các thành phần hoạt tính, chất nhũ hóa và chất bảo quản khác.
Sự ổn định
Phạm vi pH: Ổn định trong phạm vi pH rộng, thường từ 4 đến 7, phù hợp với nhiều công thức khác nhau.
Nhiệt độ: Nhìn chung ổn định trong điều kiện bảo quản bình thường nhưng cần tránh nhiệt độ quá cao.
Liều dùng khuyến cáo:
sản phẩm cấp thấp: 1-2%;
Sản phẩm tầm trung: 3-5%;
Sản phẩm cao cấp 8-10%, thêm ở 80℃, có thể sử dụng với các thành phần hoạt tính khác
Sản phẩm liên quan
| Acetyl Hexapeptide-8 | Hexapeptide-11 |
| Tripeptide-9 Citrulline | Hexapeptide-9 |
| Pentapeptide-3 | Acetyl Tripeptide-30 Citrulline |
| Pentapeptide-18 | Tripeptit-2 |
| Oligopeptit-24 | Tripeptit-3 |
| PalmitoylDipeptide-5 Diaminohydroxybutyrate | Tripeptit-32 |
| Acetyl Decapeptide-3 | Decarboxyl Carnosine HCL |
| Acetyl Octapeptide-3 | Dipeptide-4 |
| Acetyl Pentapeptide-1 | Tridecapeptide-1 |
| Acetyl Tetrapeptide-11 | Tetrapeptide-4 |
| Palmitoyl Hexapeptide-14 | Tetrapeptide-14 |
| Palmitoyl Hexapeptide-12 | Pentapeptide-34 Trifluoroacetate |
| Palmitoyl Pentapeptide-4 | Acetyl Tripeptit-1 |
| Palmitoyl Tetrapeptide-7 | Palmitoyl Tetrapeptide-10 |
| Palmitoyl Tripeptide-1 | Acetyl Citrull Amido Arginine |
| Palmitoyl Tripeptide-28-28 | Acetyl Tetrapeptide-9 |
| Trifluoroacetyl Tripeptide-2 | Glutathione |
| Dipeptide Diaminobutyroyl Benzylamide Diacetate | Oligopeptide-1 |
| Palmitoyl Tripeptide-5 | Oligopeptit-2 |
| Decapeptide-4 | Oligopeptide-6 |
| Palmitoyl Tripeptide-38 | L-Carnosine |
| Caprooyl Tetrapeptide-3 | Polypeptide Arginine/Lysine |
| Hexapeptide-10 | Acetyl Hexapeptide-37 |
| Đồng Tripeptide-1 | Tripeptit-29 |
| Tripeptit-1 | Dipeptide-6 |
| Hexapeptide-3 | Palmitoyl Dipeptide-18 |
| Tripeptide-10 Citrulline |
Gói hàng & Giao hàng









