Nguyên liệu mỹ phẩm chống lão hóa 99% Myristoyl Hexapeptide-23 dạng bột đông khô

Mô tả sản phẩm
Myristoyl Hexapeptide-23 là một thành phần peptide tổng hợp thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da. Nó được cho là có nhiều đặc tính chăm sóc da và được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da.
Myristoyl Hexapeptide-23 đã được nghiên cứu về các đặc tính chống lão hóa tiềm năng, bao gồm tác dụng chống lại nếp nhăn và vết chân chim. Nó cũng được cho là giúp tăng cường độ đàn hồi và săn chắc cho da.
Ngoài ra, Myristoyl Hexapeptide-23 cũng đã được nghiên cứu về khả năng chống viêm và làm dịu da. Nó có thể giúp giảm phản ứng viêm của da và tác động đến stress oxy hóa.
COA
| MẶT HÀNG | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ |
| Vẻ bề ngoài | Bột trắng | Theo |
| Mùi | Đặc điểm | Theo |
| Nếm | Đặc điểm | Theo |
| Xét nghiệm | ≥99% | 99,89% |
| Kim loại nặng | ≤10ppm | Theo |
| As | ≤0,2ppm | <0,2 ppm |
| Pb | ≤0,2ppm | <0,2 ppm |
| Cd | ≤0,1ppm | <0,1 ppm |
| Hg | ≤0,1ppm | <0,1 ppm |
| Tổng số đĩa | ≤1.000 CFU/g | <150 CFU/g |
| Nấm mốc và nấm men | ≤50 CFU/g | <10 CFU/g |
| E. Coll | ≤10 MPN/g | <10 MPN/g |
| Vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Không phát hiện |
| Tụ cầu vàng | Tiêu cực | Không phát hiện |
| Phần kết luận | Phù hợp với thông số kỹ thuật của yêu cầu. | |
| Kho | Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. | |
| Hạn sử dụng | Có thể sử dụng trong hai năm nếu được đậy kín và bảo quản tránh ánh nắng trực tiếp và nơi ẩm ướt. | |
Chức năng
Myristoyl Hexapeptide-23 được cho là có nhiều lợi ích chăm sóc da tiềm năng, mặc dù một số tác dụng vẫn cần được nghiên cứu thêm để xác nhận. Một số lợi ích tiềm năng bao gồm:
1. Đặc tính chống lão hóa: Myristoyl Hexapeptide-23 đã được nghiên cứu về khả năng chống lão hóa, bao gồm tác dụng chống lại nếp nhăn và vết chân chim. Nó có thể giúp tăng cường độ đàn hồi và săn chắc của da, từ đó làm chậm quá trình lão hóa.
2. Chống viêm và làm dịu: Một số nghiên cứu cho thấy Myristoyl Hexapeptide-23 có thể có đặc tính chống viêm và làm dịu da. Nó có thể giúp giảm phản ứng viêm của da và tác động đến stress oxy hóa.
Ứng dụng
Myristoyl Hexapeptide-23 thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và các ứng dụng của nó có thể bao gồm:
1. Chăm sóc da chống lão hóa: Myristoyl Hexapeptide-23 được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa để giảm nếp nhăn và tăng cường độ đàn hồi và săn chắc cho da.
2. Chăm sóc da chống viêm: Nhờ đặc tính chống viêm và làm dịu, Myristoyl Hexapeptide-23 cũng có thể được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da để giảm phản ứng viêm da và làm dịu da nhạy cảm.
Sản phẩm liên quan
| Acetyl Hexapeptide-8 | Hexapeptide-11 |
| Tripeptide-9 Citrulline | Hexapeptide-9 |
| Pentapeptide-3 | Acetyl Tripeptide-30 Citrulline |
| Pentapeptide-18 | Tripeptit-2 |
| Oligopeptit-24 | Tripeptit-3 |
| PalmitoylDipeptide-5 Diaminohydroxybutyrate | Tripeptit-32 |
| Acetyl Decapeptide-3 | Decarboxyl Carnosine HCL |
| Acetyl Octapeptide-3 | Dipeptide-4 |
| Acetyl Pentapeptide-1 | Tridecapeptide-1 |
| Acetyl Tetrapeptide-11 | Tetrapeptide-4 |
| Palmitoyl Hexapeptide-14 | Tetrapeptide-14 |
| Palmitoyl Hexapeptide-12 | Pentapeptide-34 Trifluoroacetate |
| Palmitoyl Pentapeptide-4 | Acetyl Tripeptit-1 |
| Palmitoyl Tetrapeptide-7 | Palmitoyl Tetrapeptide-10 |
| Palmitoyl Tripeptide-1 | Acetyl Citrull Amido Arginine |
| Palmitoyl Tripeptide-28-28 | Acetyl Tetrapeptide-9 |
| Trifluoroacetyl Tripeptide-2 | Glutathione |
| Dipeptide Diaminobutyroyl Benzylamide Diacetate | Oligopeptide-1 |
| Palmitoyl Tripeptide-5 | Oligopeptit-2 |
| Decapeptide-4 | Oligopeptide-6 |
| Palmitoyl Tripeptide-38 | L-Carnosine |
| Caprooyl Tetrapeptide-3 | Polypeptide Arginine/Lysine |
| Hexapeptide-10 | Acetyl Hexapeptide-37 |
| Đồng Tripeptide-1 | Tripeptit-29 |
| Tripeptit-1 | Dipeptide-6 |
| Hexapeptide-3 | Palmitoyl Dipeptide-18 |
| Tripeptide-10 Citrulline |
Gói hàng & Giao hàng










