Nguyên liệu mỹ phẩm chống lão hóa 99% Bột Peptide Tổ Yến

Mô tả sản phẩm
Peptide tổ yến là một loại peptide protein được chiết xuất từ tổ yến. Tổ yến là tổ yến được chim yến làm từ nước bọt và các nguyên liệu thực vật. Chúng được coi là một nguyên liệu quý và thường được sử dụng trong y học cổ truyền Trung Quốc và các sản phẩm chăm sóc sức khỏe. Peptide tổ yến được cho là giàu nhiều loại axit amin và protein, mang lại nhiều lợi ích tiềm năng.
COA
| MẶT HÀNG | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ |
| Vẻ bề ngoài | Bột trắng | Theo |
| Mùi | Đặc điểm | Theo |
| Nếm | Đặc điểm | Theo |
| Xét nghiệm | ≥99% | 99,45% |
| Kim loại nặng | ≤10ppm | Theo |
| As | ≤0,2ppm | <0,2 ppm |
| Pb | ≤0,2ppm | <0,2 ppm |
| Cd | ≤0,1ppm | <0,1 ppm |
| Hg | ≤0,1ppm | <0,1 ppm |
| Tổng số đĩa | ≤1.000 CFU/g | <150 CFU/g |
| Nấm mốc và nấm men | ≤50 CFU/g | <10 CFU/g |
| E. Coll | ≤10 MPN/g | <10 MPN/g |
| Vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Không phát hiện |
| Tụ cầu vàng | Tiêu cực | Không phát hiện |
| Phần kết luận | Phù hợp với thông số kỹ thuật của yêu cầu. | |
| Kho | Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. | |
| Hạn sử dụng | Có thể sử dụng trong hai năm nếu được đậy kín và bảo quản tránh ánh nắng trực tiếp và nơi ẩm ướt. | |
Chức năng
Peptide tổ yến được cho là có nhiều lợi ích tiềm năng, mặc dù cần nhiều nghiên cứu khoa học hơn để hiểu đầy đủ về hiệu quả của chúng. Một số lợi ích có thể kể đến bao gồm:
1. Chăm sóc da: Peptide tổ chim được cho là có tác dụng duy trì độ đàn hồi và độ ẩm của da, đồng thời có thể giúp cải thiện kết cấu da và làm chậm quá trình lão hóa da.
2. Điều hòa miễn dịch: Một số nghiên cứu đã chỉ ra rằng peptide tổ yến có thể có tác dụng điều hòa hệ thống miễn dịch và giúp tăng cường chức năng miễn dịch của cơ thể.
3. Thực phẩm bổ sung dinh dưỡng: Peptide tổ yến giàu nhiều loại axit amin và protein, có thể giúp hỗ trợ dinh dưỡng và tăng cường sức khỏe.
Ứng dụng
Peptide tổ yến được sử dụng rộng rãi trong y học cổ truyền Trung Quốc và các sản phẩm chăm sóc sức khỏe. Một số lĩnh vực ứng dụng tiềm năng bao gồm:
1. Làm đẹp và chăm sóc da: Peptide tổ yến được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và làm đẹp để duy trì độ đàn hồi và độ ẩm của da, đồng thời làm chậm quá trình lão hóa da.
2. Dinh dưỡng và chăm sóc sức khỏe: Vì giàu nhiều loại axit amin và protein nên peptide tổ yến cũng được sử dụng trong các sản phẩm dinh dưỡng và chăm sóc sức khỏe để hỗ trợ dinh dưỡng và tăng cường sức khỏe tốt.
Sản phẩm liên quan
| Acetyl Hexapeptide-8 | Hexapeptide-11 |
| Tripeptide-9 Citrulline | Hexapeptide-9 |
| Pentapeptide-3 | Acetyl Tripeptide-30 Citrulline |
| Pentapeptide-18 | Tripeptit-2 |
| Oligopeptit-24 | Tripeptit-3 |
| PalmitoylDipeptide-5 Diaminohydroxybutyrate | Tripeptit-32 |
| Acetyl Decapeptide-3 | Decarboxyl Carnosine HCL |
| Acetyl Octapeptide-3 | Dipeptide-4 |
| Acetyl Pentapeptide-1 | Tridecapeptide-1 |
| Acetyl Tetrapeptide-11 | Tetrapeptide-4 |
| Palmitoyl Hexapeptide-14 | Tetrapeptide-14 |
| Palmitoyl Hexapeptide-12 | Pentapeptide-34 Trifluoroacetate |
| Palmitoyl Pentapeptide-4 | Acetyl Tripeptit-1 |
| Palmitoyl Tetrapeptide-7 | Palmitoyl Tetrapeptide-10 |
| Palmitoyl Tripeptide-1 | Acetyl Citrull Amido Arginine |
| Palmitoyl Tripeptide-28-28 | Acetyl Tetrapeptide-9 |
| Trifluoroacetyl Tripeptide-2 | Glutathione |
| Dipeptide Diaminobutyroyl Benzylamide Diacetate | Oligopeptide-1 |
| Palmitoyl Tripeptide-5 | Oligopeptit-2 |
| Decapeptide-4 | Oligopeptide-6 |
| Palmitoyl Tripeptide-38 | L-Carnosine |
| Caprooyl Tetrapeptide-3 | Polypeptide Arginine/Lysine |
| Hexapeptide-10 | Acetyl Hexapeptide-37 |
| Đồng Tripeptide-1 | Tripeptit-29 |
| Tripeptit-1 | Dipeptide-6 |
| Hexapeptide-3 | Palmitoyl Dipeptide-18 |
| Tripeptide-10 Citrulline |
Gói hàng & Giao hàng










