Bột đông khô Myristoyl Pentapeptide-17 99% dùng trong mỹ phẩm chăm sóc lông mi

Mô tả sản phẩm
Myristoyl Pentapeptide-17 là một thành phần peptide tổng hợp thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da. Nó được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm nối mi nhờ đặc tính thúc đẩy sự phát triển của mi và làm tăng độ dày của mi.
Myristoyl Pentapeptide-17 đã được nghiên cứu về tác dụng thúc đẩy mọc mi, giúp tăng chiều dài và độ dày của lông mi. Nó cũng được cho là giúp cải thiện sức khỏe tổng thể của lông mi, giúp chúng trông dày và đầy đặn hơn.
COA
| MẶT HÀNG | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ |
| Vẻ bề ngoài | Bột trắng | Theo |
| Mùi | Đặc điểm | Theo |
| Nếm | Đặc điểm | Theo |
| Xét nghiệm | ≥99% | 99,89% |
| Kim loại nặng | ≤10ppm | Theo |
| As | ≤0,2ppm | <0,2 ppm |
| Pb | ≤0,2ppm | <0,2 ppm |
| Cd | ≤0,1ppm | <0,1 ppm |
| Hg | ≤0,1ppm | <0,1 ppm |
| Tổng số đĩa | ≤1.000 CFU/g | <150 CFU/g |
| Nấm mốc và nấm men | ≤50 CFU/g | <10 CFU/g |
| E. Coll | ≤10 MPN/g | <10 MPN/g |
| Vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Không phát hiện |
| Tụ cầu vàng | Tiêu cực | Không phát hiện |
| Phần kết luận | Phù hợp với thông số kỹ thuật của yêu cầu. | |
| Kho | Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. | |
| Hạn sử dụng | Có thể sử dụng trong hai năm nếu được đậy kín và bảo quản tránh ánh nắng trực tiếp và nơi ẩm ướt. | |
Chức năng
Myristoyl Pentapeptide-17 thường được sử dụng trong các sản phẩm nối mi. Các ứng dụng chính của nó bao gồm:
1. Sản phẩm giúp mọc mi: Myristoyl Pentapeptide-17 được thêm rộng rãi vào các sản phẩm giúp mọc mi để thúc đẩy sự phát triển của mi và tăng mật độ mi, cải thiện sức khỏe tổng thể của mi và giúp mi trông dày và đầy đặn hơn.
2. Sản phẩm chăm sóc lông mi: Do có đặc tính thúc đẩy sự phát triển của lông mi, Myristoyl Pentapeptide-17 cũng có thể được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc lông mi để giúp cải thiện vẻ ngoài và kết cấu của lông mi.
Ứng dụng
Myristoyl Pentapeptide-17 được cho là có những tác dụng có thể xảy ra sau đây:
1. Thúc đẩy sự phát triển của lông mi: Myristoyl Pentapeptide-17 được cho là có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của lông mi, giúp lông mi trông dài và dày hơn.
2. Tăng độ dày của lông mi: Thành phần này có thể giúp tăng độ dày của lông mi và khiến chúng trông đầy đặn hơn.
3. Cải thiện sức khỏe lông mi: Myristoyl Pentapeptide-17 có thể giúp cải thiện sức khỏe tổng thể của lông mi, giúp lông mi trông khỏe mạnh và bóng hơn.
Sản phẩm liên quan
| Acetyl Hexapeptide-8 | Hexapeptide-11 |
| Tripeptide-9 Citrulline | Hexapeptide-9 |
| Pentapeptide-3 | Acetyl Tripeptide-30 Citrulline |
| Pentapeptide-18 | Tripeptit-2 |
| Oligopeptit-24 | Tripeptit-3 |
| PalmitoylDipeptide-5 Diaminohydroxybutyrate | Tripeptit-32 |
| Acetyl Decapeptide-3 | Decarboxyl Carnosine HCL |
| Acetyl Octapeptide-3 | Dipeptide-4 |
| Acetyl Pentapeptide-1 | Tridecapeptide-1 |
| Acetyl Tetrapeptide-11 | Tetrapeptide-4 |
| Palmitoyl Hexapeptide-14 | Tetrapeptide-14 |
| Palmitoyl Hexapeptide-12 | Pentapeptide-34 Trifluoroacetate |
| Palmitoyl Pentapeptide-4 | Acetyl Tripeptit-1 |
| Palmitoyl Tetrapeptide-7 | Palmitoyl Tetrapeptide-10 |
| Palmitoyl Tripeptide-1 | Acetyl Citrull Amido Arginine |
| Palmitoyl Tripeptide-28-28 | Acetyl Tetrapeptide-9 |
| Trifluoroacetyl Tripeptide-2 | Glutathione |
| Dipeptide Diaminobutyroyl Benzylamide Diacetate | Oligopeptide-1 |
| Palmitoyl Tripeptide-5 | Oligopeptit-2 |
| Decapeptide-4 | Oligopeptide-6 |
| Palmitoyl Tripeptide-38 | L-Carnosine |
| Caprooyl Tetrapeptide-3 | Polypeptide Arginine/Lysine |
| Hexapeptide-10 | Acetyl Hexapeptide-37 |
| Đồng Tripeptide-1 | Tripeptit-29 |
| Tripeptit-1 | Dipeptide-6 |
| Hexapeptide-3 | Palmitoyl Dipeptide-18 |
| Tripeptide-10 Citrulline |
Gói hàng & Giao hàng










