Carboxyl Methyl Cellulose Newgreen Chất làm đặc thực phẩm CMC Carboxyl Methyl Cellulose Powder

Mô tả sản phẩm
Carboxymethyl cellulose là một hợp chất polymer hòa tan trong nước được tạo ra từ cellulose tự nhiên thông qua quá trình biến đổi hóa học. Nó là một phụ gia thực phẩm và nguyên liệu thô công nghiệp được sử dụng rộng rãi trong thực phẩm, y học, mỹ phẩm và các lĩnh vực công nghiệp khác.
COA
| Mặt hàng | Thông số kỹ thuật | Kết quả |
| Vẻ bề ngoài | Bột trắng | Tuân thủ |
| Đặt hàng | Đặc điểm | Tuân thủ |
| Xét nghiệm | ≥99,0% | 99,5% |
| Đã nếm thử | Đặc điểm | Tuân thủ |
| Mất mát khi sấy khô | 4-7(%) | 4,12% |
| Tổng tro | Tối đa 8% | 4,85% |
| Kim loại nặng | ≤10(ppm) | Tuân thủ |
| Asen (As) | Tối đa 0,5ppm | Tuân thủ |
| Chì (Pb) | Tối đa 1ppm | Tuân thủ |
| Thủy ngân (Hg) | Tối đa 0,1ppm | Tuân thủ |
| Tổng số đĩa | Tối đa 10000cfu/g | 100cfu/g |
| Men và nấm mốc | Tối đa 100cfu/g | >20cfu/g |
| Vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Tuân thủ |
| Vi khuẩn E.Coli. | Tiêu cực | Tuân thủ |
| tụ cầu khuẩn | Tiêu cực | Tuân thủ |
| Phần kết luận | Phù hợp với USP 41 | |
| Kho | Bảo quản nơi kín, nhiệt độ thấp và không có ánh nắng trực tiếp. | |
| Hạn sử dụng | 2 năm khi được bảo quản đúng cách | |
Những lợi ích
1. Chất làm đặc
CMC có thể làm tăng đáng kể độ nhớt của chất lỏng và thường được sử dụng trong thực phẩm, mỹ phẩm và dược phẩm để cải thiện kết cấu và độ đồng nhất của sản phẩm.
2. Chất ổn định
Trong nhũ tương và hỗn dịch, CMC có thể giúp ổn định công thức, ngăn ngừa các thành phần bị phân tầng hoặc kết tủa, đồng thời đảm bảo tính đồng nhất và ổn định của sản phẩm.
3. Chất nhũ hóa
CMC giúp cải thiện độ ổn định của hỗn hợp dầu-nước và thường được sử dụng trong thực phẩm (như nước sốt trộn salad, kem) và mỹ phẩm để duy trì tính đồng nhất của nhũ tương.
4. Chất kết dính
Trong ngành dược phẩm, CMC có thể được sử dụng làm chất kết dính cho viên nén và viên nang để giúp các thành phần liên kết với nhau và đảm bảo hiệu quả cũng như độ ổn định của thuốc.
5. Kem dưỡng ẩm
CMC thường được sử dụng như một thành phần dưỡng ẩm trong mỹ phẩm, có thể giúp giữ ẩm cho da và cải thiện cảm giác khi sử dụng sản phẩm.
6. Các lựa chọn thay thế cho Cellulose
CMC có thể được sử dụng thay thế cho cellulose, cung cấp chức năng tương tự và phù hợp với thực phẩm ít calo hoặc không đường.
7. Cải thiện hương vị
Trong thực phẩm, CMC có thể cải thiện hương vị, làm sản phẩm mịn hơn và nâng cao trải nghiệm của người tiêu dùng.
Ứng dụng
Ngành công nghiệp thực phẩm:Được sử dụng trong kem, nước sốt, nước ép, bánh ngọt, v.v.
Ngành dược phẩm:Viên nang, viên nén và hỗn dịch pha thuốc.
Mỹ phẩm:Được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm như chất làm đặc và chất ổn định.
Ứng dụng công nghiệp:Được sử dụng trong giấy, dệt may, chất phủ và sơn, v.v.
Gói hàng & Giao hàng











