Bột chiết xuất nhau thai bò 99% Peptide nhau thai bò

Mô tả sản phẩm
Tương tự như bản chất của thịt bò, thịt bò giàu protein và các chất dinh dưỡng khác, bổ máu, ấm thận và tinh chất tốt, ăn nhau thai bò có thể bổ sung sức khỏe yếu, có thể tăng cường cơ bắp, xương chắc khỏe, cũng có tác dụng nhất định trong việc tăng cường sức đề kháng của cơ thể, âm hư sợ lạnh, yếu sau khi mắc bệnh, chủ yếu dùng để điều hòa chức năng tỳ vị, có tác dụng điều trị bệnh nhất định
Tác dụng của thai trâu có tác dụng bổ âm dương, khí huyết, thận tinh. Hiệu quả của thai trâu và thai người về cơ bản là giống nhau, hiện nay do thai người khó kiếm nên thai động vật cũng trở thành sản phẩm thay thế. Thai trâu có những tác dụng trên, chủ yếu dùng để điều trị khí huyết hư, can thận hư, thể trạng yếu.
COA
| MẶT HÀNG | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ |
| Vẻ bề ngoài | Bột trắng | Theo |
| Mùi | Đặc điểm | Theo |
| Nếm | Đặc điểm | Theo |
| Xét nghiệm | ≥99% | 99,76% |
| Kim loại nặng | ≤10ppm | Theo |
| As | ≤0,2ppm | <0,2 ppm |
| Pb | ≤0,2ppm | <0,2 ppm |
| Cd | ≤0,1ppm | <0,1 ppm |
| Hg | ≤0,1ppm | <0,1 ppm |
| Tổng số đĩa | ≤1.000 CFU/g | <150 CFU/g |
| Nấm mốc và nấm men | ≤50 CFU/g | <10 CFU/g |
| E. Coll | ≤10 MPN/g | <10 MPN/g |
| Vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Không phát hiện |
| Tụ cầu vàng | Tiêu cực | Không phát hiện |
| Phần kết luận | Phù hợp với thông số kỹ thuật của yêu cầu. | |
| Kho | Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. | |
| Hạn sử dụng | Có thể sử dụng trong hai năm nếu được đậy kín và bảo quản tránh ánh nắng trực tiếp và nơi ẩm ướt. | |
Chức năng
Bột peptide nhau thai bò có nhiều chức năng, bao gồm điều hòa nồng độ hormone, tăng cường khả năng miễn dịch và thúc đẩy quá trình sửa chữa tế bào.
1. Điều chỉnh nồng độ hormone
Bột peptide nhau thai bò chứa hàm lượng lớn hormone, có tác dụng điều hòa nồng độ hormone trong cơ thể, cải thiện tình trạng tiết hormone sinh dục không đủ, cải thiện chức năng sinh lý nam, cải thiện triệu chứng tay chân lạnh do thận khí yếu, thúc đẩy chức năng buồng trứng ở nữ giới, hỗ trợ sản xuất trứng, tăng khả năng thụ thai.
2. Tăng cường khả năng miễn dịch
Bột peptide nhau thai bò giàu protein, axit amin và các chất dinh dưỡng khác, có tác dụng tăng cường miễn dịch, nâng cao sức đề kháng của cơ thể, thích hợp cho những người có sức đề kháng yếu, kém.
3. Thúc đẩy quá trình sửa chữa tế bào
Thành phần polypeptide hoạt tính trong bột peptide nhau thai bò giúp sửa chữa và tái tạo tế bào, thúc đẩy sửa chữa mô và chữa lành vết thương, phù hợp với các trường hợp cần sửa chữa và tái tạo tế bào.
Tóm lại, bột peptide nhau thai bò có tác dụng đáng kể trong việc điều hòa nồng độ hormone, tăng cường khả năng miễn dịch và thúc đẩy quá trình sửa chữa tế bào.
Ứng dụng
Bột peptide nhau thai bò được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, chủ yếu bao gồm thực phẩm chức năng, rượu vang tốt cho sức khỏe, sản phẩm từ sữa và thực phẩm tiện lợi. Các lĩnh vực ứng dụng cụ thể như sau:
1. Thực phẩm chức năng: Bột peptide nhau thai bò có thể được sử dụng để chế biến nhiều loại thực phẩm chức năng, chẳng hạn như đồ uống dạng rắn và thực phẩm tiện lợi. Các sản phẩm này thường giàu protein, axit amin, vitamin và khoáng chất, có tác dụng tăng cường miễn dịch, thúc đẩy tăng trưởng cơ bắp và phục hồi tổn thương mô.
2. Rượu bồi bổ sức khỏe: Bột peptide nhau thai bò cũng có thể dùng để làm rượu bồi bổ sức khỏe, các sản phẩm rượu này thường có tác dụng bổ dưỡng, có thể làm ấm thận, tinh, khí huyết, thích hợp cho người yếu sức.
3. Sản phẩm từ sữa: Thêm bột peptide nhau thai bò vào một số sản phẩm từ sữa có thể làm tăng giá trị dinh dưỡng và tác dụng bổ dưỡng của sản phẩm, thích hợp cho những người cần bổ sung dinh dưỡng.
4. Thực phẩm tiện lợi: Bột peptide nhau thai bò cũng có thể được sử dụng để chế biến thực phẩm tiện lợi, chẳng hạn như các sản phẩm ăn liền, dễ mang theo và ăn, phù hợp với những người cần dinh dưỡng nhanh chóng trong nhịp sống hối hả.
Sản phẩm liên quan
| Acetyl Hexapeptide-8 | Hexapeptide-11 |
| Tripeptide-9 Citrulline | Hexapeptide-9 |
| Pentapeptide-3 | Acetyl Tripeptide-30 Citrulline |
| Pentapeptide-18 | Tripeptit-2 |
| Oligopeptit-24 | Tripeptit-3 |
| PalmitoylDipeptide-5 Diaminohydroxybutyrate | Tripeptit-32 |
| Acetyl Decapeptide-3 | Decarboxyl Carnosine HCL |
| Acetyl Octapeptide-3 | Dipeptide-4 |
| Acetyl Pentapeptide-1 | Tridecapeptide-1 |
| Acetyl Tetrapeptide-11 | Tetrapeptide-4 |
| Palmitoyl Hexapeptide-14 | Tetrapeptide-14 |
| Palmitoyl Hexapeptide-12 | Pentapeptide-34 Trifluoroacetate |
| Palmitoyl Pentapeptide-4 | Acetyl Tripeptit-1 |
| Palmitoyl Tetrapeptide-7 | Palmitoyl Tetrapeptide-10 |
| Palmitoyl Tripeptide-1 | Acetyl Citrull Amido Arginine |
| Palmitoyl Tripeptide-28-28 | Acetyl Tetrapeptide-9 |
| Trifluoroacetyl Tripeptide-2 | Glutathione |
| Dipeptide Diaminobutyroyl Benzylamide Diacetate | Oligopeptide-1 |
| Palmitoyl Tripeptide-5 | Oligopeptit-2 |
| Decapeptide-4 | Oligopeptide-6 |
| Palmitoyl Tripeptide-38 | L-Carnosine |
| Caprooyl Tetrapeptide-3 | Polypeptide Arginine/Lysine |
| Hexapeptide-10 | Acetyl Hexapeptide-37 |
| Đồng Tripeptide-1 | Tripeptit-29 |
| Tripeptit-1 | Dipeptide-6 |
| Hexapeptide-3 | Palmitoyl Dipeptide-18 |
| Tripeptide-10 Citrulline |
Gói hàng & Giao hàng










