1000mg Viên nang Shilajit Viên nén nhựa Shilajit tự nhiên nguyên chất của Himalaya Viên nang Shilajit

Mô tả sản phẩm
Tên sản phẩm: Bột chiết xuất Shilajit
Tên thực vật: Asphaltum
Tên thường gọi: Shilajit
Mô tả: Bột màu nâu có mùi và vị đặc trưng
Quy cách: 5%, 10%, 20%, 40% 50% Axit Fluvic
Nhựa Shilajit chứa các khoáng chất thực sự, nhiều loại vitamin và vi chất dinh dưỡng, đồng thời giàu axit fulvic.
COA
| MẶT HÀNG | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ KIỂM TRA |
| Xét nghiệm | 500mg, 100mg hoặc tùy chỉnh | Phù hợp |
| Màu sắc | Viên nang OME dạng bột màu nâu | Conforms |
| Mùi | Không có mùi đặc biệt | Conforms |
| Kích thước hạt | 100% vượt qua 80mesh | Conforms |
| Mất mát khi sấy khô | ≤5,0% | 2,35% |
| Dư lượng | ≤1,0% | Phù hợp |
| Kim loại nặng | ≤10,0ppm | 7ppm |
| As | ≤2,0ppm | Conforms |
| Pb | ≤2,0ppm | Conforms |
| Dư lượng thuốc trừ sâu | Tiêu cực | Tiêu cực |
| Tổng số đĩa | ≤100cfu/g | Phù hợp |
| Nấm men và nấm mốc | ≤100cfu/g | Phù hợp |
| E.Coli | Tiêu cực | Tiêu cực |
| Vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Tiêu cực |
| Phần kết luận | Phù hợp với Thông số kỹ thuật | |
| Kho | Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao | |
| Hạn sử dụng | 2 năm khi được bảo quản đúng cách | |
Chức năng
Nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm thực phẩm, mỹ phẩm và y học.
1. Lĩnh vực thực phẩm
Trong ngành công nghiệp thực phẩm, bột chiết xuất được sử dụng rộng rãi. Nó có thể cải thiện đáng kể hương vị và mùi vị của thực phẩm, và các ứng dụng cụ thể bao gồm:
① Thực phẩm nướng : Thêm chiết xuất phô mai Hilai vào bánh mì, bánh ngọt và các loại bánh nướng khác có thể làm tăng hương vị và kết cấu của sữa, đồng thời có tác dụng giữ ẩm, giúp thực phẩm mềm và ngon hơn, kéo dài thời hạn sử dụng .
② Các sản phẩm từ sữa : sữa, sữa chua, kem và các sản phẩm từ sữa khác có chiết xuất Hilai Zhi có thể làm phong phú thêm hương vị và giá trị dinh dưỡng của sản phẩm, làm cho sản phẩm trở nên đậm đà, thơm ngon hơn .
③ Kẹo, sô cô la : Thêm chiết xuất Hilaizhi vào thực phẩm ngọt có thể tăng cường hương vị ngọt ngào và kết cấu của thực phẩm, làm cho thực phẩm hấp dẫn hơn .
4 Gia vị : Thêm chiết xuất Xilai Zhi vào gia vị có thể tăng thêm hương vị sữa đậm đà và cải thiện hương vị cũng như chất lượng của món ăn .
⑤ Nước ngọt, đồ uống lạnh : Chiết xuất cũng có thể được sử dụng trong nước ngọt và đồ uống lạnh để mang lại cho sản phẩm hương vị và mùi vị độc đáo .
2. Mỹ phẩm
Chiết xuất này cũng được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm, chủ yếu nhờ đặc tính chống oxy hóa và chống viêm. Các ứng dụng cụ thể bao gồm:
① Chất chống oxy hóa: axit xantholic và các thành phần khác trong chiết xuất Hilaizhi có tác dụng chống oxy hóa, có thể giúp giảm các gốc tự do và tổn thương tế bào, đồng thời làm chậm quá trình lão hóa.
② Chống viêm : Tính chất chống viêm của nó giúp giảm viêm và giữ cho làn da khỏe mạnh .
3. Lĩnh vực y học
Chiết xuất này đã được sử dụng trong y học từ lâu và mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe. Các ứng dụng cụ thể bao gồm:
① Tăng cường sức mạnh : Theo truyền thống được sử dụng để tăng cường sức mạnh, phòng ngừa bệnh tật và cải thiện chất lượng cuộc sống .
② Chống lão hóa: Ngăn ngừa lão hóa và bệnh tật thông qua đặc tính chống oxy hóa và chống viêm.
③ Điều trị bệnh : dùng để điều trị bệnh tiểu đường, bệnh túi mật, sỏi thận, bệnh hệ thần kinh, rối loạn kinh nguyệt .
④ Cải thiện chức năng nhận thức : Các nghiên cứu đã phát hiện ra rằng chiết xuất Hilai Lucidum có tác dụng có lợi cho chức năng não và có thể giúp kiểm soát các rối loạn nhận thức như bệnh Alzheimer .
⑤ Kháng vi-rút : Chứa nhiều loại khoáng chất và hợp chất có thể giúp bảo vệ chống lại vi-rút .
⑥ Giảm mệt mỏi mãn tính : Giúp giảm các triệu chứng của hội chứng mệt mỏi mãn tính .
Ứng dụng
1. Thuốc thú y: chủ yếu dùng để gây mê và giảm đau cho động vật hoang dã như ngựa, gia súc, cừu, chó, mèo và hươu, cũng như gây mê hỗn hợp và bảo quản hóa học, thích hợp cho vận chuyển đường dài, cắt sừng, cưa sừng, thiến, phẫu thuật nội soi ổ bụng, phẫu thuật mũi, thu nhỏ tử cung.
2. Điều trị chứng khó tiêu : Bằng cách ức chế nhu động ruột và giảm tiết dịch ruột, dùng để điều trị chứng khó tiêu chức năng do chướng bụng, buồn nôn và các triệu chứng khác .
3. Giảm các triệu chứng dị ứng: Là một chất kháng histamine, nó được sử dụng để điều trị các bệnh về da như nổi mề đay, chàm và các bệnh dị ứng như sốt cỏ khô. Bằng cách ngăn chặn thụ thể H1, nó làm giảm ngứa và đỏ do phản ứng dị ứng.
Sản phẩm liên quan
Nhà máy Newgreen còn cung cấp các loại axit amin sau:
Gói hàng & Giao hàng









